Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng.

Phụ lục 1. Mẫu báo cáo tự kiểm tra, đánh giá Chất lượng bệnh viện

DrVDT

PHỤ LỤC 1    

MẪU BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ 

CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)

THÔNG TIN HÀNH CHÍNH 

Tên bệnh viện:

Địa chỉ:

Tuyến: 

Hạng:

Họ và tên Giám đốc bệnh viện:

Họ và tên thư ký Hội đồng kiểm tra:

Điện thoại liên hệ:

Địa chỉ Email:

TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ:……….......  /83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ:……….......  100%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:……….......   ĐIỂM
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ:…………… ĐIỂM

 

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC:

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Tổng số tiêu chí
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:  

 

 

 

 

6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%):

 

 

 

 

 

100%

Ngày, tháng, năm 

NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN

GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN

(ký tên)

(ký tên và đóng dấu)

 

KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ 

1. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG

STT

PHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ VÀ SỐ LƯỢNG 

Điểm

 

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

 

 

CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6)

 

1

A1.1

Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể

 

2

A1.2

Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật

 

3



 

A1.3

Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh

 

4



 

A1.4

Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời

 

5



 

A1.5

Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên

 

6


 

A1.6

Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện

 

 CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5)

 

7


 

A2.1

Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường

 

8


 

A2.2

Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện

 

9

A2.3

Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt

 

10


 

A2.4

Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý

 

11

A2.5

Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện

 

 CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2)

 

12

A3.1

Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp

 

13


 

A3.2 

Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp

 

 CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6)

 

14


 

A4.1

Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị

 

15

A4.2

Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư

 

16



 

A4.3

Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác

 

17


 

A4.4

Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế

 

18



 

A4.5

Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời

 

19



 

A4.6

Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp

 

 PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN(14)

 

 

CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3)

 

20

B1.1

Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện

 

21




 

B1.2

Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện

 

22


 

B1.3

Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện

 

 

CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3)

 

23

B2.1

Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp

 

24


 

B2.2

Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức

 

25

B2.3

Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực

 

 

CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4)

 

26

B3.1

Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế

 

27


 

B3.2

Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế

 

28


 

B3.3

Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện

 

29


 

B3.4

Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn

 

 

CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4)

 

30

B4.1

Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai 

 

31


 

B4.2

Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện

 

32

B4.3

Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện

 

33

B4.4

Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận 

 

 

PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

 

 


 

CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2) 

 

34

C1.1

Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện

 

35

C1.2

Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy

 

 

CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2)

 

36

C2.1

Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học

 

37


 

C2.2

Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học

 

 

CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2)

 

38


 

C3.1

Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế

 

39

C3.2

Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn 

 

 

CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6)

 

40

C4.1

Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn

 

41


 

C4.2

Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

 

42

C4.3

Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay

 

43




 

C4.4

Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

 

44




 

C4.5

Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

 

45


 

C4.6

Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

 

 

CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5)

 

46

C5.1

Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật

 

47

C5.2

Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới

 

48

C5.3

Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng

 

49

C5.4

Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị

 

50

C5.5

Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện

 

 

CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (3)

 

51

C6.1

Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả

 

52

C6.2

Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện

 

53


 

C6.3

Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc

 

 

CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5)

 

54

C7.1

Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ

 

55

C7.2

Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế

 

56

C7.3

Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện

 

57


 

C7.4

Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý

 

58



 

C7.5

Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện

 

 

CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2)

 

59

C8.1

Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật

 

60


 

C8.2

Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm

 

 

CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6)

 

61

C9.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược

 

62

C9.2

Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược

 

63



 

C9.3

Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng

 

64

C9.4

Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý

 

65

 C9.5

Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng

 

66




 

C9.6

Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả

 

 

CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2)

 

67

C10.1

Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học

 

68

C10.2

Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện

 

 

PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

 

 

CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)

 

69

D1.1

Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện

 

70

D1.2

Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng

 

71

D1.3

Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện

 

 


 

CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5)

 

72

D2.1

Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh

 

73

D2.2

Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục

 

74

D2.3

Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa

 

75

D2.4

Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ

 

76

D2.5

Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã

 

 

CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)

 

77

D3.1

Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện

 

78

D3.2

Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện

 

79



 

D3.3

Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện

 

 

PHẦN E.  TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4)

 

 

CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA

 

80

E1.1

Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh

 

81



 

E1.2

Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em

 

82


 

E1.3

Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ

 

 

CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA 

 

83

E2.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa

 

 


 

2. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG

STT

PHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ

Số lượng tiêu chí đạt các mức:

Điểm trung bình

Số  TC áp dụng

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

A

HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

 

 

 

 

 

 

 

A1.

Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn NB (6)

 

 

 

 

 

 

 

A2.

Điều kiện cơ sở vật chất (5)

 

 

 

 

 

 

 

A3.

Điều kiện chăm sóc người bệnh (2)

 

 

 

 

 

 

 

A4.

Quyền và lợi ích của người bệnh (6)

 

 

 

 

 

 

 

B

PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14)

 

 

 

 

 

 

 

B1.

Số lượng và cơ cấu nhân lực (3)

 

 

 

 

 

 

 

B2.

Chất lượng nguồn nhân lực (3)

 

 

 

 

 

 

 

B3.

Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4)

 

 

 

 

 

 

 

B4.

Lãnh đạo bệnh viện (4)

 

 

 

 

 

 

 

C

HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

 

 

 

 

 

 

 

C1.

An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)

 

 

 

 

 

 

 

C2.

Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

 

 

 

 

 

 

 

C3.

Công nghệ thông tin y tế (2)

 

 

 

 

 

 

 

C4.

Kiểm soát nhiễm khuẩn (6)

 

 

 

 

 

 

 

C5.

Chất lượng lâm sàng (5)

 

 

 

 

 

 

 

C6.

Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3)

 

 

 

 

 

 

 

C7.

Dinh dưỡng và tiết chế (5)

 

 

 

 

 

 

 

C8.

Chất lượng xét nghiệm (2)

 

 

 

 

 

 

 

C9.

Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)

 

 

 

 

 

 

 

C10.

Nghiên cứu khoa học (2)

 

 

 

 

 

 

 

D

CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

 

 

 

 

 

 

 

D1.

Thiết lập hệ thống và cải tiến (3)

 

 

 

 

 

 

 

D2.


 

Phòng ngừa sự cố và khắc phục (2)

 

 

 

 

 

 

 

D3.

Đánh giá, đo lường, cải tiến (3)

 

 

 

 

 

 

 

E

TIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4)

 

 

 

 

 

 

 

E1.

Tiêu chí sản khoa (3)

 

 

 

 

 

 

 

E2.

Tiêu chí nhi khoa (1)

 

 

 

 

 

 

 

E

SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:

 

 

 

 

 

 

     /83

E

TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%)       & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG

 

 

 

 

 

 

100%

 

3. TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN

Tổ chức đoàn, tiến độ thời gian và khối lượng công việc đã thực hiện…

Số lượng tiêu chí áp dụng, kết quả đánh giá chung, điểm, số lượng tiêu chí theo các mức, tỷ lệ các mức…

Số lượng tiêu chí không áp dụng; mã và tên tiêu chí; lý do không áp dụng.

4. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

Bệnh viện vẽ biểu đồ “mạng nhện” chung cho các phần và riêng cho các mục trong từng phần (dựa trên kết quả điểm trung bình chung của từng phần và từng mục) để xác định điểm mạnh, điểm yếu trong chất lượng bệnh viện. Cách vẽ như sau:

Tính tổng cộng điểm của các tiêu chí đạt được cho từng phần, từng mục.

Tính điểm trung bình chung cho từng phần, từng mục (dao động từ 1 đến 5).

Sử dụng phần mềm Excel, chọn mục vẽ biểu đồ “mạng nhện”.

Điền các thông tin chú giải cho biểu đồ.

Điền số điểm của từng phần, mục vào các sheet của Excel và xuất ra biểu đồ (hình dạng biểu đồ tham khảo hình dưới).

Image removed.

Số lượng các biểu đồ mạng nhện cần vẽ như sau:

Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần D hoặc E)

Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)

Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4) 

Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C10) 

Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D4)

5. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

(Dựa trên tiêu chí đạt điểm cao và các hoạt động trọng tâm của bệnh viện)

6. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI 

(Xác định các vấn đề còn yếu kém liên quan đế chất lượng bệnh viện, dựa trên các tiêu chí có điểm thấp mức 1 và 2).

7. KẾT QUẢ TỰ KHẢO SÁT HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ, NGOẠI TRÚ VÀ NHÂN VIÊN Y TẾ

(Dựa trên kết quả khảo sát do bệnh viện tự thực hiện ở các đợt điều tra trong năm, các phát hiện chính, những vấn đề nổi cộm, tồn tại, tỷ lệ hài lòng của các đối tượng; giải pháp can thiệp đã thực hiện).

8. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG 

(Dựa trên phân tích thực trạng chất lượng bệnh viện và đánh giá các tiêu chí)

Các vấn đề cần ưu tiên giải quyết ngay trong 6 tháng tới

Các vấn đề khác ưu tiên giải quyết trong 1 năm, 2 năm tới

9. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

10. CAM KẾT, QUYẾT TÂM CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

Ngày, tháng, năm 

NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN

GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN

(ký tên)

(ký tên và đóng dấu)

 

10. PHỤ LỤC CỦA BÁO CÁO

STT

Thông tin

Phần điền của bệnh viện 

(nếu không có thông tin ghi rõ chữ không có)

1

Địa chỉ đầy đủ (ghi toàn bộ nếu có từ 2 cơ sở trở lên)

 

3

Địa chỉ tọa độ GPS của cổng chính

(sử dụng điện thoại thông minh để xác định)

 

2

Số điện thoại liên lạc của bệnh viện 

3

Số điện thoại đường dây nóng 

4

Địa chỉ trang điện tử (website), (nếu có) 

5

Câu khẩu hiệu ngắn của bệnh viện, nếu đã xây dựng và công bố (slogan) 

6

Liệt kê tối đa 5 lĩnh vực hoặc chuyên khoa mũi nhọn của bệnh viện có chất lượng lâm sàng tốt nhất 

7

Liệt kê tối đa 5 danh hiệu hoặc phần thưởng cao nhất của bệnh viện đã đạt được 

 

Quyết định của bệnh viện thành lập đoàn tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện.

Các hình ảnh, tài liệu, văn bản… gửi kèm minh họa cho hoạt động cải tiến chất lượng và đánh giá chất lượng.

Danh sách phân công thành viên (theo mẫu kèm theo).


 

11. MẪU DANH SÁCH PHÂN CÔNG THÀNH VIÊN ĐOÀN TỰ KIỂM TRA

Các bệnh viện căn cứ trên tình hình thực tế về quy mô, con người, năng lực, đào tạo… để phân công thành viên tự đánh giá chất lượng vào các nhóm tiêu chí cho phù hợp, bảo đảm các nguyên tắc sau: 

Ưu tiên chọn người đánh giá có kiến thức, trình độ nhất định về quản lý y tế và quản lý chất lượng, được đào tạo, tập huấn hoặc tham gia các hội nghị, hội thảo QLCL.

Trưởng đoàn là Giám đốc bệnh viện.

Thư ký đoàn là lãnh đạo/nhân viên chuyên trách phòng Quản lý chất lượng.

Thành viên đoàn tự kiểm tra bảo đảm có đủ đại diện của toàn bộ các phòng chức năng và đại diện các khoa lâm sàng, cận lâm sàng trong bệnh viện (ưu tiên thành viên mạng lưới quản lý chất lượng).

Số lượng thành viên đoàn tự kiểm tra của bệnh viện do trưởng đoàn quyết định.

 

NhómMã số các tiêu chí được phân côngHọ và tênChức danh và nơi công tácSố ĐT

Đã học về QLCL

Trưởng đoàn   

 

Phó đoàn 1, 2   

 

Thư ký   

 

Nhóm 1     
Nhóm 2     
Nhóm 3     
Nhóm…     
Nhóm 9: Khảo sát hài lòng người bệnh nội, ngoại trú    
Nhóm 10: Khảo sát hài lòng nhân viên y tế    

* Cột tập huấn, chứng chỉ, chứng nhận về QLCL điền số từ 0 đến 6 theo các mã sau: 

(có thể điền 1 hoặc nhiều số nếu có): 

Mã số

Chứng chỉ, chứng nhận về Quản lý chất lượng

0

Chưa học QLCL, không có chứng chỉ, chứng nhận về QLCL

1

Đã học lớp Quản lý chất lượng do Bộ Y tế tổ chức (từ 3 ngày trở lên)

2

Đã học lớp Quản lý bệnh viện do Bộ Y tế tổ chức, có nội dung quản lý chất lượng

3

Đã học nội dung quản lý chất lượng lồng ghép trong các lớp Quản lý bệnh viện, quản lý điều dưỡng… Lớp do các đơn vị được cấp mã đào tạo liên tục tổ chức

4

Đã học Quản lý chất lượng do bệnh viện tự tổ chức hoặc các đơn vị trong, ngoài ngành y tế tổ chức (không có mã đào tạo liên tục)

5

Đã học Quản lý chất lượng tại các khóa học ở nước ngoài

6

Đã tham gia Hội nghị quốc gia về quản lý chất lượng bệnh viện do Bộ Y tế tổ chức hoặc các hội thảo, hội nghị khác chuyên sâu về quản lý chất lượng 

7

Có chứng chỉ đánh giá viên quốc tế hoặc trong nước về đánh giá chất lượng