Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Quyết định số 3130/QĐ-BYT ngày 17 tháng 07 năm 2020 về việc ban hành tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư tuyến tiền liệt”

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 3130/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN “HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư tuyến tiền liệt”.
Điều 2. Tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư tuyến tiền liệt” được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong cả nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Tổng Cục trưởng, Cục trưởng và Vụ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Giám đốc các Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Quyền Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; Website Cục KCB;
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trường Sơn

CHỈ ĐẠO BIÊN SOẠN
PGS.TS. Nguyễn Trường Sơn, Thứ trưởng Bộ Y tế
CHỦ BIÊN
PGS.TS. Lương Ngọc Khuê, Cục trưởng Cục Quản lýKhám, chữa bệnh, Bộ Y tế
ĐỒNG CHỦ BIÊN
GS.TS. Mai Trọng Khoa, Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai
THAM GIA BIÊN SOẠN
GS.TS. Mai Trọng Khoa, Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai
PGS.TS. Lương Ngọc Khuê, Cục trưởng Cục Quản lýKhám, chữa bệnh, Bộ Y tế
PGS.TS. Vũ Lê Chuyên, Chủ tịch Hội Tiết niệu – Thận học Việt Nam
TS. Phạm Xuân Dũng, Giám đốc Bệnh viện Ung bướu thành phố Hồ ChíMinh
GS.TS. Trần Văn Thuấn, Thứ trưởng Bộ Y tế
TS. Nguyễn Thị Thái Hòa, Trưởng khoa Nội 2, Bệnh viện K
PGS.TS. Trần Đình Hà, Nguyên PhóGiám đốc phụ trách Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch Mai
PGS.TS. Phạm Cẩm Phương, Giám đốc Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch Mai
TS. Lê Hồng Quang, Trưởng khoa Ngoại Vú, Bệnh viện K
TS. Bùi Vinh Quang, Giám đốc Bệnh viện Ung bướu HàNội
BSCKII. Vũ Hải Thanh, Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Việt Đức
PGS.TS. Đỗ Trường Thành, Trưởng khoa phẫu thuật Tiết niệu, Bệnh viện Việt Đức
ThS. Nguyễn Công Hoàng, Trưởng khoa Xạ Quán Sứ, Bệnh viện K
PGS.TS. Tạ Văn Tờ, Giám đốc Trung tâm Giải phẫu bệnh vàSinh học phân tử, Bệnh viện K
PGS.TS. Bùi Văn Giang, Giám đốc Trung tâm Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện K
TS. Đỗ Anh Tú, Phụ trách cơ sở Tam Hiệp, Bệnh viện K
ThS. Đỗ Anh Tuấn, Trưởng khoa Ngoại tiết niệu, Bệnh viện K
ThS. Nguyễn Trọng Khoa, PhóCục trưởng Cục Quản lýKhám, chữa bệnh
ThS. Nguyễn Sỹ Lánh, Trưởng khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Việt Đức
TỔ THƯ KÝ
TS. Nguyễn Thị Thái Hòa, Trưởng khoa Nội 2, Bệnh viện K
ThS.BS. Trương Lê Vân Ngọc, Chuyên viên Cục Quản lýKhám, chữa bệnh

MỤC LỤC

BÁNG DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
I. ĐẠI CƯƠNG
II. PHÁT HIỆN SỚM, CHẨN ĐOÁN
2.1. Phát hiện sớm
2.2. Chẩn đoán
2.3. Chẩn đoán giai đoạn
III. ĐIỀU TRỊ
3.1. Nguyên tắc điều trị
3.2. Các phương pháp điều trị
3.3. Sơ đồ điều trị UTTTL theo nhóm nguy cơ
3.4. Sơ đồ điều trị UTTTL di căn
3.5. Tăng PSA sau phẫu thuật hoặc tia xạ triệt căn
IV. THEO DÕI SAU ĐIỀU TRỊ
4.1. Sau phẫu thuật hoặc xạ trị triệt căn
4.2. Điều trị ức chế androgen
TÀI LIỆU THAM KHẢO

BẢNG DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

AJCC         American Joint Committee on Cancer (Hiệp hội Ung thư Mỹ)

ADT           Liệu pháp ức chế androgen (Androgen deprivation therapy)

CHT           Cộng hưởng từ

CLVT         Chụp cắt lớp vi tính (CT scanner)

CTV           Thể tích đích lâm sàng (Clinical target volume)

GPBL         Giải phẫu bệnh lý

GTV           Thể tích khối u thô (Gross tumor volume)

FDA           Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (Food and Drug Administration)

IARC          Cơ quan nghiên cứu ung thư thế giới (International Agency for Research on Cancer)

NB             Người bệnh

MBH           Mô bệnh học

MRI            Magnetic Resonance Imaging (Chụp cộng hưởng từ)

UTTTL        Ung thư tuyến tiền liệt

UT              Ung thư

PSA           Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (Prostate-Specific Antigen)

PET/CT      Ghi hình cắt lớp positron (Positron Emission Tomography and Computed Tomography)

PTV            Thể tích đích theo kế hoạch (Planning target volume)

TT              Trực tràng TTL Tuyến tiền liệt XN Xét nghiệm