BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3108/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN “HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về Răng Hàm Mặt”.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về Răng Hàm Mặt” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổ chức khám bệnh, chữa bệnh về Răng Hàm Mặt.
Căn cứ vào tài liệu này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về Răng Hàm Mặt phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Chủ biên
PGS.TS. Nguyễn Thị Xuyên
Đồng chủ biên
GS.TS.Trịnh Đình Hải
PGS.TS. Lương Ngọc Khuê
Danh sách biên soạn và thẩm định
GS. TS. Trịnh Đình Hải
PGS. TS. Lâm Hoài Phương
PGS. TS. Lê Văn Sơn
TS. Ngô Đồng Khanh
TS. Nguyễn Toại
TS. Võ Thị Thúy Hồng
TS. Phạm Dương Châu
TS. Nguyễn Đức Thắng
TS. Phạm Thị Thu Hiền
TS. Chu Thị Quỳnh Hương
TS. Phạm Thanh Hà
TS. Nguyễn Hồng Minh
TS. Lê Ngọc Tuyến
TS. Phạm Hoàng Tuấn
BSCKII. Trần Minh Thịnh
BSCKII. Vũ Đình Minh
BSCKII. Đồng Văn Biểu
BSCKII. Nguyễn Văn Dỹ
BSCKII. Nguyễn Mạnh Hà
ThS. Lê Trung Chánh
ThS. Hoàng Thị Bạch Dương
ThS. Bùi Hữu Lâm
ThS. Nguyễn Anh Tùng
ThS. Phó Bích Hà
ThS. Nguyễn Tường Nga
ThS. Phùng Thị Thanh Lý
ThS. Nguyễn Thị Vân Anh
ThS. Hồ Thị Quỳnh Minh
ThS. Bùi Thị Thanh Tâm
ThS. Nguyễn Thanh Huyền
ThS. Đặng Thị Vỹ
ThS. Trần Hải Hà
ThS. Nguyễn Tấn Văn
ThS. Vũ Tuấn Hùng
BSCKI. Đồng Khắc Trí
Thư ký
Ths. Nguyễn Đức Tiến
Ths. Trần Văn Phú
Ths. DS. Ngô Thị Bích Hà
Ths. Trương Lê Vân Ngọc
MỤC LỤC
Danh mục từ viết tắt
1. RĂNG KHÔN MỌC LỆCH
2. MẤT RĂNG TOÀN BỘ
3. MẤT RĂNG TỪNG PHẦN
4. SÂU RĂNG SỮA
5. VIÊM TỦY RĂNG SỮA
6. VIÊM LỢI LIÊN QUAN ĐẾN MẢNG BÁM RĂNG
7. VIÊM QUANH RĂNG TIẾN TRIỂN CHẬM
8. VIÊM LƠI LOÉT HOAI TƯ CấP TINH
9. BỆNH SÂU RĂNG
10. TỔN THƯƠNG MÔ CỨNG CỦA RĂNG KHÔNG DO SÂU
11. VIÊM TỦY RĂNG
12. VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG
13. SAI KHỚP CẮN LOẠI I
14. SAI KHỚP CẮN LOẠI II DO QUÁ PHÁT XƯƠNG HÀM TRÊN
15. SAI KHỚP CẮN LOẠI II DO KÉM PHÁT TRIỂN XƯƠNG HÀM DƯỚI
16. SAI KHỚP CẮN LOẠI II DO XƯƠNG HAI HÀM.
17. SAI KHỚP CẮN LOẠI II TIỂU LOẠI I DO RĂNG
18. SAI KHỚP CẮN LOẠI II TIỂU LOẠI II DO RĂNG
19. GIẢ KHỚP CẮN LOẠI III
20. KHỚP CẮN HỞ
21. CẮN CHÉO
22. SAI KHỚP CẮN LOẠI III DO KÉM PHÁT TRIỂN XƯƠNG HÀM TRÊN
23. KHE HỞ MÔI
24. KHE HỞ VÒM MIỆNG
25. NANG THÂN RĂNG
26. NANG NHÁI SÀN MIỆNG
27. NANG TUYẾN NƯỚC BỌT DƯỚI HÀM VÀ DƯỚI LƯỠI
28. NANG KHE MANG
29. ÁP XE VÙNG CƠ CẮN
30. ÁP XE MÁ
31. ÁP XE VÙNG DƯỚI HÀM
32. ÁP XE VÙNG SÀN MIỆNG
33. ÁP XE VÙNG MANG TAI
34. ÁP XE THÀNH BÊN HỌNG
35. VIÊM TẤY LAN TỎA VÙNG HÀM MẶT
36. U MEN XƯƠNG HÀM
37. U RĂNG
38. U XƯƠNG RĂNG
39. U MÁU Ở TRẺ EM
40. U BẠCH MẠCH
41. U XƠ THẦN KINH
42.VIÊM TUYẾN NƯỚC BỌT MANG TAI DO VIRUS
43. VIÊM TUYÊN NƯƠC BOT MANG TAI MAN TINH
44. VIÊM TUYÊN NƯƠC BOT DƯỚI HÀM DO SOI
45. U HÔN HƠP TUYÊN NƯƠC BOT MANG TAI
46. U TUYẾN NƯỚC BỌT DƯỚI HÀM
47. U TUYÊN NƯƠC BOT VOM MIÊNG
48. ĐAU DÂY THẦN KINH V
49. UNG THƯ LƯỠI
50. UNG THƯ SÀN MIỆNG
51. UNG THƯ TUYẾN NƯỚC BỌT MANG TAI
52. VIÊM QUANH IMPLANT
53. CHẤN THƯƠNG PHẦN MỀM VÙNG HÀM MẶT
54. GÃY XƯƠNG HÀM DƯỚI
55. GÃY XƯƠNG HÀM TRÊN
56. GÃY XƯƠNG GÒ MÁ CUNG TIẾP
57. DÍNH KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM
Tài liệu tham khảo
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
- MTA (Mineral Trioxide Aggregate): một hỗn hợp của xi măng Porland tinh chế và Bismuth oxit và cũng chứa một lượng nhỏ SiO2, CaO, MgO, K2SO4, và Na2SO4.
- GIC (Glass Ionomer Cement): là một loại xi măng thủy tinh được sử dụng trong nha khoa phục hồi.
- Ca(OH)2: Hydroxit Canxi.
- Góc ANB: Góc tương quan hàm trên - hàm dưới.
- Góc SNA: Góc xương hàm trên - nền sọ.
- Góc SNB: Góc xương hàm dưới - nền sọ.
- Chỉ số A-N Perp: Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Franfort đi qua điểm N.
- Chỉ số Pog-N Perp: Khoảng cách từ điểm Pog tới đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Franfort đi qua điểm N.
- Điểm A: điểm sau nhất nằm trên đường vòng nối từ điểm gai mũi trước và bờ xương ổ răng của răng cửa giữa hàm trên.
- Điểm PoG: điểm trước nhất của xương cằm.
- Điểm N (Nasion): điểm trước nhất của đường khớp mũi - trán.
- NST: Nhiễm sắc thể.
- NF-1 (Neurofibromatosis 1): U xơ thần kinh ngoại vi còn gọi là Bệnh Von Recklinghausen (Von Recklinghausen disease).
- NF-2 (Neurofibromatosis 2): U xơ thần kinh trung tâm.
- TNM (Tumour Node Metastasis): Phân loại khối u theo tính chất khối u, hạch, mức độ di căn.
- CT-Scanner (Computer Tomography Scanner): Chụp cắt lớp vi tính.
- PET-CT (Positron Emission Tomography - Computer Tomography): Chụp cắt lớp đồng vị phóng xạ phát Positron.
- MRI (Magnetic Resonace Imazing): Chụp phim cộng hưởng từ.
- Thêm trang cùng cấp
- Đăng nhập để gửi ý kiến