Danh sách Hướng dẫn quy trình kỹ thuật
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1494 | Theo dõi SpO2 liên tục tại giường | 1. ĐẠI CƯƠNG - SpO2 là tỉ lệ (%) mức bão hòa oxy gắn vào hemoglobin (Hb) máu động mạch ngoại vi (saturation of peripherical oxygen). |
1495 | Vệ sinh răng miệng người bệnh thần kinh tại giường | 1. ĐẠI CƯƠNG Khi bị bệnh sức đề kháng của cơ thể giảm, việc vệ sinh răng miệng cho người bệnh nhằm mục đích: - Người bệnh… |
1496 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (1 ngày) | 1. ĐẠI CƯƠNG - Phòng chống loét là công việc quan trọng nhất trong chăm sóc người bệnh. |
1463 | Điều trị chứng co cứng chi trên sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A | 1. ĐỊNH NGHĨA Chứng co cứng cơ chi trên sau tai biến mạch máu não là một trong các di chứng thường gặp, biểu hiện bằng tăng trương lực quá mức các cơ gấp ở chi trên làm cho tay người bệnh ở tư thế co cứng gấp. Hiện tượng co cứng này ảnh hưởng nghiêm trọng đến chức năng của tay, một số trường hợp… |
1465 | Điều trị chứng co cứng cơ bàn tay khi viết (writer's cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A | 1. ĐỊNH NGHĨA Co cứng cơ bàn tay khi viết là hiện tượng tăng trương lực cơ bàn tay và các ngón khi viết hoặc làm các động tác tinh vi liên tục ở tay như chơi nhạc cụ, đánh máy. |
1466 | Điều trị chứng co cứng cơ bàn tay khi viết (writer's cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A | 1. ĐỊNH NGHĨA Co cứng cơ bàn tay khi viết là hiện tượng tăng trương lực cơ bàn tay và các ngón khi viết hoặc làm các động tác tinh vi liên tục ở tay như chơi nhạc cụ, đánh máy. |
1462 | Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân (plantar flexion spasm) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A | 1. ĐỊNH NGHĨA Chứng co cứng gấp bàn chân (Plantar flexion spasm) sau tai biến mạch máu não là một trong các di chứng thường gặp, biểu hiện bằng tăng trương lực quá mức khối cơ sau cẳng chân làm cho bàn chân người bệnh gấp về phía mu chân. Người bệnh phải đi bằng mũi chân. |
1461 | Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm botulinum toxin a (dysport, botox…) | 1. ĐỊNH NGHĨA Co thắt nửa mặt (Hemifacial spasm) là hội chứng loạn trương lực các cơ ở một nửa mặt. Biểu hiện bằng co cứng các cơ kèm theo giật tự phát của rất nhiều cơ ở một bên mặt làm người bệnh khó mở mắt một bên và vẻ mặt nhăn nhó. Trường hợp nặng có thể dẫn đến mù chức năng. Tiêm Botulinum… |
1464 | Điều trị chứng giật cơ mí mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (dysport, botox…) | 1. ĐỊNH NGHĨA Chứng giật cơ mí mắt là một dạng loạn trương lực cơ khu trú của các cơ vòng mi (Orbicularis oculi). Biểu hiện lâm sàng là các động tác giật mí mắt tự động, không báo trước của các cơ vòng mi. |
1460 | Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm botulinum toxin a (dysport, botox…) | 1. ĐỊNH NGHĨA Chứng vẹo cổ co thắt là một bệnh loạn trương lực cơ ở một số cơ cổ, các cơ này tăng trương lực, co kéo dẫn đến các tư thế bất thường của đầu. |
1467 | Điều trị trạng thái động kinh | 1. ĐẠI CƯƠNG/ĐỊNH NGHĨA1.1. Đại cương - Trạng thái động kinh là một tình trạng cấp cứu trong thần kinh, nó phản ánh mức độ nặng nhất của động kinh vì có nhiều biến chứng nguy hiểm tới tính mạng của người bệnh, do vậy cần được xử trí kịp thời nhằm: |
1492 | Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng | 1. ĐẠI CƯƠNG Tiêm ngoài màng cứng là kỹ thuật đưa thuốc vào khoang ngoài màng cứng vùng thắt lưng để điều trị các chứng đau rễ thần kinh thắt lưng- cùng. |
1478 | Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | 1. ĐẠI CƯƠNG Sóng F (F- Wave):Các xung điện truyền trong sợi thần kinh theo hai chiều. Khi kích thích dây thần kinh, các xung điện truyền tới thân tế bào nằm trong tủy sống và kích thích thân tế bào. Thân tế bào bị kích thích này sẽ hình thành các xung điện truyền ngược lại trên cùng một dây thần… |
1497 | Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | 1. ĐẠI CƯƠNG/ĐỊNH NGHĨA Đưa thức ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng cho người bệnh không tự nuốt được. 2. CHỈ ĐỊNHNgười bệnh không thể tự mình nhai nuốt được phải mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng để cho ăn (người bệnh tai biến mạch máu não, chấn thương đầu mặt cổ, tắc nghẽn cơ học… |
1498 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 1. ĐẠI CƯƠNG Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm là thủ thuật đưa kim qua thành bụng vào khoang ổ bụng để hút dịch làm xét nghiệm. 2. CHỈ ĐỊNHCác trường hợp có dịch ổ bụng cần lấy dịch làm xét nghiệm tế bào, vi khuẩn, hóa sinh. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- Cổ chướng khu trú: nên chọc dịch dưới hướng… |
# Mã | Tiêu đề | Nội dung |
---|---|---|
1428 | Chương 1: Tổng quan về nhiễm nấm xâm lấn | 1. Đại cương Trong số hơn 1,5 triệu loài vi nấm (thường được gọi là nấm) có mặt ở trên trái đất, có khoảng 300 loài nấm có khả năng gây bệnh ở người. Trong số đó một số ít loài là căn nguyên gây bệnh thường gặp. Con người có khả năng đề kháng tự nhiên với nhiều loại vi nấm nhờ hệ thống miễn dịch… |
1429 | Chương 2: Chẩn đoán nhiễm nấm xâm lấn | 1. Tiêu chuẩn chẩn đoán nhiễm Candida và Aspergillus xâm lấn Theo tiêu chuẩn hội nghị đồng thuận của EORTC/MSG 2008 thì tùy theo yếu tố nguy cơ, lâm sàng và mức độ chắc chắn của các bằng chứng về nấm chia thành 3 mức độ: |
1430 | Chương 3: Thuốc chống nấm | Lưu ý: Thuốc có đánh dấu *: Chỉ được kê đơn khi được cấp giấy phép lưu hành sản phẩm tại Việt Nam |
1433 | Chương 4: Điều trị nhiễm nấm xâm lấn | 1. Nhiễm nấm Candida xâm lấn Theo phân loại, bệnh nhiễm Candida xâm lấn được chia làm 3 loại: |
1434 | Chương 5: Các biện pháp khác dự phòng nhiễm nấm xâm lấn | 1. Bệnh nhân ngoại trú Tránh các khu vực có nhiều bụi bẩn ô nhiễm như công trường xây dựng, phòng ở hoặc nhà ẩm mốc. Đeo khẩu trang dự phòng khi đi vào các khu vực ô nhiễm. |
1435 | Phụ lục 1: Liều dùng các thuốc chống nấm | TT |
1436 | Phụ lục 2: Hướng dẫn pha truyền các thuốc chống nấm | 1. Nhóm Polyen Hướng dẫn pha truyền Amphotericin B deoxycholat và Amphotericin B phức hợp lipid |
1437 | Phụ lục 3: Hướng dẫn dự phòng phản ứng dị ứng do tiêm truyền amphotericin b phức hợp lipid hoặc amphotericin b quy ước | Có thể cân nhắc sử dụng methylprednisolon với liều tương đương (20 mg hydrocortison tương đương với 4 mg methylprednisolon) để thay thế khi không có hydrocortison |
1438 | Phụ lục 4: Tương tác cần lưu ý của các thuốc nhóm azol | Lưu ý |
1439 | Phụ lục 5: Điều kiện thanh toán bảo hiểm y tế theo thông tư số 30/2018/tt-byt | Thuốc |