Website CLBV.VN và các nền tảng trong hệ sinh thái QuanTriBenhVien.Vn là các dự án độc lập, không trực thuộc Bộ Y tế hay bất kỳ cơ quan quản lý nhà nước nào --> chi tiết
Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Phụ lục: Danh mục thống nhất tên các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tương đương thực hiện thông tư 37/2018/TT-BYT

STTMã tương đươngMã TT43, 50, 21Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21Phân TuyếnPhân Loại PTTTSTT TT39Tên theo Danh mục giá Thông tư 37/2018/TT-BYT
101.0009.00981.9 BT1101Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
201.0098.00791.98Chọc hút dịch, khí trung thấtBTDB82Chọc hút khí màng phổi
301.0099.01111.99Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờBTDB115Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
401.0101.01251.101Nội soi màng phổi sinh thiếtBP1129Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
501.0104.01091.104Gây dính màng phổi bằng povidone 1odine bơm qua ống dẫn lưu màng phổiBT1113Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
601.0105.01091.105Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổiBT1113Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
701.0106.01281.106Nội soi khí phế quản cấp cứuCT1132Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết
801.0108.01181.108Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máyBTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
901.0110.01181.110Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máyBTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
1001.0111.01291.111Nội soi khí phế quản lấy dị vậtCTDB133Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản
1101.0112.01281.112Bơm rửa phế quảnBT1132Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết
1201.0115.02971.115Siêu âm nội soi phế quản ống mềmATDB306Thủ thuật đặc biệt (HSCC  - CĐ)
1301.0116.01181.116Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máyBT1122Lọc máu liên tục (01 lần)
1401.0117.01181.117Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máyBTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
1501.0118.01181.118Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máyBT1122Lọc máu liên tục (01 lần)
1601.0119.01181.119Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máyB 122Lọc máu liên tục (01 lần)
1701.0012.02981.12Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)CT1307Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)
1801.0128.02091.128Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]CT1216Thở máy (01 ngày điều trị)
1901.0129.02091.129Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac  [giờ theo thực tế]CT1216Thở máy (01 ngày điều trị)
2001.0130.02091.130Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]CT1216Thở máy (01 ngày điều trị)
2101.0131.02091.131Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế]CT1216Thở máy (01 ngày điều trị)
2201.0132.02091.132Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế]CT1216Thở máy (01 ngày điều trị)
2301.0133.02091.133Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế]CT1216Thở máy (01 ngày điều trị)
2401.0134.02091.134Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế]CT1216Thở máy (01 ngày điều trị)
2501.0135.02091.135Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế]CT1216Thở máy (01 ngày điều trị)
2601.0136.02091.136Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế]CT1216Thở máy (01 ngày điều trị)
2701.0137.02091.137Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế]CT1216Thở máy (01 ngày điều trị)
2801.0013.02981.13Đặt đường truyền vào thể hangBT1307Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)
2901.0138.02091.138Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]CT1216Thở máy (01 ngày điều trị)
3001.0139.02091.139Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế]BT1216Thở máy (01 ngày điều trị)
3101.0140.02091.140Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế]ATDB216Thở máy (01 ngày điều trị)
3201.0141.02091.141Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế]ATDB216Thở máy (01 ngày điều trị)
3301.0142.02091.142Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)AT1216Thở máy (01 ngày điều trị)
3401.0143.02091.143Thông khí nhân tạo với khí NOATDB216Thở máy (01 ngày điều trị)
3501.0144.02091.144Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyểnCT2216Thở máy (01 ngày điều trị)
3601.0014.17741.14Đặt catheter động mạch phổiBTDB1791Đặt và thăm dò huyết động
3701.0153.02971.153Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờBTDB306Thủ thuật đặc biệt (HSCC  - CĐ)
3801.0156.11161.156Điều trị bằng oxy cao ápBTDB1127Điều trị bằng ôxy cao áp
3901.0157.05081.157Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườnDT2518Cố định gãy xương sườn
4001.0158.00741.158Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bảnDT177Cấp cứu ngừng tuần hoàn
4101.0160.02101.160Đặt ống thông dẫn lưu bàng quangDT3217Thông đái
4201.0162.01211.162Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệCT1125Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
4301.0163.01211.163Mở thông bàng quang trên xương muCT1125Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
4401.0164.02101.164Thông bàng quangDT3217Thông đái
4501.0165.01581.165Rửa bàng quang lấy máu cụcCT2163Rửa bàng quang
4601.0172.01011.172Đặt catheter lọc máu cấp cứuBT2104Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
4701.0173.01951.173Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)CT1200Thận nhân tạo cấp cứu
4801.0174.01951.174Thận nhân tạo cấp cứuCT1200Thận nhân tạo cấp cứu
4901.0175.01961.175Thận nhân tạo thường quiCT2201Thận nhân tạo chu kỳ
5001.0176.01181.176Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)BTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
5101.0177.01181.177Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)BTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
5201.0178.01181.178Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)  cho người bệnh sốc nhiễm khuẩnBTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
5301.0179.01181.179Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)  cho người bệnh suy đa tạngBTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
5401.0180.01181.180Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)  cho người bệnh viêm tụy cấpBTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
5501.0181.01181.181Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)BTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
5601.0182.01181.182Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩnBTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
5701.0183.01181.183Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạngBTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
5801.0184.01181.184Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấpBTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
5901.0185.01181.185Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)  cho người bệnh ARDSBTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
6001.0186.01181.186Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.BTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
6101.0018.00041.18Siêu âm tim cấp cứu tại giườngCT14Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
6201.0187.01181.187Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)  cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặngBTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
6301.0188.01171.188Lọc màng bụng cấp cứu liên tụcBT1121Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
6401.0188.01161.188Lọc màng bụng cấp cứu liên tụcBT1120Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)
6501.0189.01191.189Lọc và tách huyết tương chọn lọcBTDB123Lọc tách huyết tương (01 lần)
6601.0191.01951.191Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resinBTDB200Thận nhân tạo cấp cứu
6701.0192.01191.192Thay huyết tương sử dụng huyết tươngBTDB123Lọc tách huyết tương (01 lần)
6801.0193.01191.193Thay huyết tương sử dụng albuminBTDB123Lọc tách huyết tương (01 lần)
6901.0194.01191.194Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọcATDB123Lọc tách huyết tương (01 lần)
7001.0195.01191.195Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơBTDB123Lọc tách huyết tương (01 lần)
7101.0196.01191.196Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rácBTDB123Lọc tách huyết tương (01 lần)
7201.0019.00041.19Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giườngCT14Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
7301.0197.01191.197Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)BTDB123Lọc tách huyết tương (01 lần)
7401.0198.01191.198Thay huyết tương trong suy gan cấpBTDB123Lọc tách huyết tương (01 lần)
7501.0199.01191.199Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấpBTDB123Lọc tách huyết tương (01 lần)
7601.0200.01101.200Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS)BTDB114Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng
7701.0201.08491.201Soi đáy mắt cấp cứuCT3859Soi đáy mắt hoặc soi góc tiền phòng
7801.0202.00831.202Chọc dịch tuỷ sốngCT286Chọc dò tuỷ sống
7901.0203.17751.203Ghi điện cơ cấp cứuBT21792Điện cơ (EMG)
8001.0020.00011.20Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứuCT21Siêu âm
8101.0207.17771.207Ghi điện não đồ cấp cứuBT21794Điện não đồ
8201.0208.00041.208Siêu âm Doppler xuyên sọBT24Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
8301.0209.00991.209Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờBT2102Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
8401.0021.00011.21Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứuCT21Siêu âm
8501.0216.01031.216Đặt ống thông dạ dàyDT3107Đặt sonde dạ dày
8601.0217.05021.217Mở thông dạ dày bằng nội soiBT1512Mở thông dạ dày qua nội soi
8701.0218.01591.218Rửa dạ dày cấp cứuDT2164Rửa dạ dày
8801.0219.01601.219Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kínDT2165Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
8901.0220.01621.220Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)CT1167Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
9001.0221.02111.221Thụt tháoDT3218Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn
9101.0222.02111.222Thụt giữDT3218Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn
9201.0223.02111.223Đặt ống thông hậu mônDT3218Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn
9301.0231.02981.231Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máuCT1307Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)
9401.0232.01401.232Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máuCT1145Nội soi dạ dày can thiệp
9501.0023.00971.23Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCOBTDB100Đặt catheter động mạch quay
9601.0238.02991.238Đo áp lực ổ bụngCT2308Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ)
9701.0239.00011.239Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứuCT21Siêu âm
9801.0240.00771.240Chọc dò ổ bụng cấp cứuCT280Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
9901.0242.01751.242Rửa màng bụng cấp cứuCT1180Sinh thiết màng phổi
10001.0243.00951.243Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờCT298Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
10101.0243.00961.243Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờCT299Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
10201.0244.01651.244Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âmCT1170Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
10301.0247.01181.247Hạ thân nhiệt chỉ huyCT1122Lọc máu liên tục (01 lần)
10401.0025.00041.25Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOMBT14Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
10501.0267.02031.267Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)CT3210Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng
10601.0267.02041.267Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)CT3211Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
10701.0267.02051.267Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)CT3212Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
10801.0281.15101.281Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)D 1522Đường máu mao mạch
10901.0284.12691.284Định nhóm máu tại giườngD 1283Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
11001.0285.13491.285Xét nghiệm đông máu nhanh tại giườngD 1363Thời gian máu đông
11101.0286.15311.286Đo các chất khí trong máuC 1543Khí máu
11201.0287.15321.287Đo lactat trong máuC 1544Lactat
11301.0288.17641.288Định tính chất độc bằng test nhanh – một lầnC 1780Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
11401.0289.17721.289Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lầnB 1788Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
11501.0292.17711.292Định lượng chất độc bằng HPLC – một lầnA 1787Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
11601.0002.17781.2Ghi điện tim cấp cứu tại giườngCT31795Điện tâm đồ
11701.0293.17691.293Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lầnA 1785Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
11801.0294.17711.294Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lầnA 1787Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
11901.0298.14661.298Định lượng nhanh NT-ProBNP  trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tayC 1478BNP (B - Type Natriuretic Peptide)
12001.0299.12391.299Định lượng nhanh D-Dimer  trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tayC 1254Định lượng D- Dimer
12101.0302.13501.302Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tayC 1364Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)
12201.0303.00011.303Siêu âm cấp cứu tại giường bệnhCT21Siêu âm
12301.0313.01181.313Lọc máu liên tục CVVH  trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)BTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
12401.0317.00991.317Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âmCT2102Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
12501.0318.01001.318Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âmCT2103Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
12601.0319.01001.319Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âmCT2103Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
12701.0032.02991.32Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứuCT2308Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ)
12801.0322.00971.322Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấpC 100Đặt catheter động mạch quay
12901.0326.01191.326Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tửB 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
13001.0327.01191.327Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5%B 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
13101.0328.01191.328Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES)B 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
13201.0033.03911.33Đặt máy khử rung tự độngBT1400Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
13301.0329.01191.329Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnhB 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
13401.0330.01181.330Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấpBTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
13501.0331.01181.331Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấpBTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
13601.0332.01181.332Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)BTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
13701.0336.01581.336Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độcCT3163Rửa bàng quang
13801.0337.01951.337Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV)C 200Thận nhân tạo cấp cứu
13901.0034.02991.34Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điệnCT1308Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ)
14001.0338.01191.338Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế albumin 5%B 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
14101.0339.01191.339Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tửB 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
14201.0340.01191.340Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnhB 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
14301.0341.01191.341Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơB 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
14401.0342.01191.342Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5%B 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
14501.0343.01191.343Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tửB 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
14601.0344.01191.344Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnhB 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
14701.0346.00971.346Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấpC 100Đặt catheter động mạch quay
14801.0347.01191.347Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnhB 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
14901.0348.01191.348Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấpB 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
15001.0349.01951.349Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấpB 200Thận nhân tạo cấp cứu
15101.0350.01101.350Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấpB 114Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng
15201.0351.01401.351Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cựcCT1145Nội soi dạ dày can thiệp
15301.0352.01401.352Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cựcCT1145Nội soi dạ dày can thiệp
15401.0353.01401.353Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độcC 145Nội soi dạ dày can thiệp
15501.0355.01651.355Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứuC 170Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
15601.0036.01921.36Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngựcCT1197Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
15701.0356.00781.356Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấpCT281Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
15801.0357.00781.357Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứuCT281Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
15901.0359.01191.359Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglycerideB 123Lọc tách huyết tương (01 lần)
16001.0362.00741.362Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độcCT177Cấp cứu ngừng tuần hoàn
16101.0364.11691.364Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệuC 1181Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú]
16201.0368.18891.368Xử lý mẫu xét nghiệm độc chấtCT21790Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
16301.0371.17731.371Xét nghiệm định tính Porphobilinogen  (PBG) trong nước tiểuC 1789Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
16401.0372.15911.372Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểuC 1604Porphyrin định tính
16501.0373.17621.373Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máuC 1778Định lượng cấp NH3 trong máu
16601.0374.17661.374Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu)C 1782Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
16701.0375.17701.375Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tửA 1786Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
16801.0376.17691.376Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổA 1785Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
16901.0377.17711.377Định lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổA 1787Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
17001.0380.11691.380Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)C 1181Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú]
17101.0386.00971.386Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấpC 100Đặt catheter động mạch quay
17201.0040.00811.40Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âmCT184Chọc dò màng tim
17301.0041.00811.41Chọc dò màng ngoài tim cấp cứuCT184Chọc dò màng tim
17401.0042.00991.42Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua daBT1102Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
17501.0048.02901.48Tim phổi nhân tạo (ECMO)  cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờAPDB299Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)
17601.0048.02911.48Tim phổi nhân tạo (ECMO)  cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờAPDB300Thay dây, thay tim phổi (ECMO)
17701.0048.02921.48Tim phổi nhân tạo (ECMO)  cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờAPDB301Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ
17801.0048.02931.48Tim phổi nhân tạo (ECMO)  cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờAPDB302Kết thúc và rút hệ thống ECMO
17901.0004.03211.4Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quảnBT1330Thủ thuật loại III (Nội khoa)
18001.0049.02901.49Tim phổi nhân tạo (ECMO)  cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờAPDB299Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)
18101.0049.02911.49Tim phổi nhân tạo (ECMO)  cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờAPDB300Thay dây, thay tim phổi (ECMO)
18201.0049.02921.49Tim phổi nhân tạo (ECMO)  cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờAPDB301Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ
18301.0049.02931.49Tim phổi nhân tạo (ECMO)  cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờAPDB302Kết thúc và rút hệ thống ECMO
18401.0053.00751.53Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầuDT378Cắt chỉ
18501.0054.01141.54Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)DT3118Hút đờm
18601.0055.01141.55Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)CT2118Hút đờm
18701.0056.03001.56Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)CT3309Thủ thuật loại III (HSCC - CĐ)
18801.0065.00711.65Bóp bóng Ambu qua mặt nạDT274Bơm rửa khoang màng phổi
18901.0066.18881.66Đặt ống nội khí quảnCT1106Đặt nội khí quản
19001.0067.18881.67Đặt nội khí quản 2 nòngBTDB106Đặt nội khí quản
19101.0006.02151.6Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biênDT3222Truyền tĩnh mạch
19201.0068.02981.68Đặt nội khí quản cấp cứu bằng CombitubeCT1307Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)
19301.0069.02981.69Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứuCT1307Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)
19401.0070.18881.70Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi- low EVAC)BT1106Đặt nội khí quản
19501.0071.01201.71Mở khí quản cấp cứuCP1124Mở khí quản
19601.0072.01201.72Mở khí quản qua màng nhẫn giápCT1124Mở khí quản
19701.0073.01201.73Mở khí quản thường quyCP2124Mở khí quản
19801.0074.01201.74Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thởCT1124Mở khí quản
19901.0076.02001.76Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)C 206Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm
20001.0077.18881.77Thay ống nội khí quảnCT1106Đặt nội khí quản
20101.0007.00991.7Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòngCT1102Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
20201.0080.02061.80Thay canuyn mở khí quảnCT3213Thay canuyn mở khí quản
20301.0085.02771.85Vận động trị liệu hô hấpCT2286Vật lý trị liệu hô hấp
20401.0086.08981.86Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)DT3908Khí dung
20501.0087.08981.87Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)CT2908Khí dung
20601.0008.01001.8Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòngCT1103Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
20701.0089.02061.89Đặt canuyn mở khí quản 02 nòngDT2213Thay canuyn mở khí quản
20801.0090.08831.90Đặt stent khí phế quảnBTDB893Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản
20901.0091.00711.91Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giápCT174Bơm rửa khoang màng phổi
21001.0092.00011.92Siêu âm màng phổi cấp cứuBT11Siêu âm
21101.0093.00791.93Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheterCT182Chọc hút khí màng phổi
21201.0094.01111.94Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờCT1115Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
21301.0095.00941.95Mở màng phổi cấp cứuCT197Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
21401.0096.00941.96Mở màng phổi tối thiểu bằng trocaCT197Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
21501.0097.01111.97Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờCT1115Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
21602.0585.03122.585Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấpBT3321Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
21702.0586.03122.586Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên thức ănBT3321Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
21802.0587.03122.587Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên sữaBT3321Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
21902.0588.03132.588Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc)AT1322Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)
22002.0589.03132.589Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanhAT1322Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)
22102.0590.03152.590Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốcAT1324Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
22202.0591.03152.591Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vacxin,  huyết thanhAT1324Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
22302.0592.03142.592Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốcAT1323Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
22402.0593.03142.593Test nội bì chậm đặc hiệu với Vacxin, huyết thanhAT1323Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
22502.0594.03072.594Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc)AT1316Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm
22602.0595.03072.595Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩmBT1316Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm
22702.0596.03052.596Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)B 314Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)
22802.0597.03062.597Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệuB 315Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.
22902.0598.03032.598Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - thời gian điều trị trung bình 15 ngày)AT1312Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)
23002.0599.03042.599Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - Thời gian điều trị trung bình 3 tháng)AT1313Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)
23102.0600.03012.600Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờATDB310Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ
23202.0601.03022.601Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạchATDB311Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
23302.0602.03022.602Giảm mẫn cảm với thuốc đường uốngATDB311Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
23402.0603.03022.603Giảm mẫn cảm với sữaAT1311Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
23502.0604.03022.604Giảm mẫn cảm với thức ănAT1311Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
23602.0605.03112.605Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạchATDB320Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
23702.0606.03112.606Test kích thích với thuốc đường uốngATDB320Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
23802.0607.03112.607Test kích thích với sữaATDB320Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
23902.0608.03112.608Test kích thích với thức ănATDB320Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
24002.0609.03092.609Test huyết thanh tự thânATDB318Test huyết thanh tự thân
24102.0610.03082.610Test hồi phục phế quản.B 317Test hồi phục phế quản
24202.0611.03102.611Test kích thích phế quản không đặc hiệu với MethacholineBTDB319Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine
24302.0612.17942.612Đo FeNOBT11810Đo FeNO
24402.0613.17962.613Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)BT11812Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp  suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP
24502.0614.17962.614Đo dung tích sống gắng sức - FVCBT31812Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp  suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP
24602.0616.17962.616Đo thông khí tự nguyện tối đa - MVVB 1812Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp  suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP
24702.0617.17962.617Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEPBT11812Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp  suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP
24802.0618.17952.618Đo khuếch tán phổi - Diffusion CapacityBT11811Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity
24902.0619.17892.619Đo các thể tích phổi - Lung VolumesBT11806Đo các thể tích phổi - Lung Volumes
25002.0620.17872.620Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body PlethysmographyBT11804Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography
25102.0621.15312.621Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - ABBOTTB 1543Khí máu
25202.0622.13642.622Tìm tế bào HargravesC 1377Tìm tế bào Hargraves
25302.0002.00712.2Bơm rửa khoang màng phổiCT274Bơm rửa khoang màng phổi
25402.0003.00732.3Bơm streptokinase vào khoang màng phổiBT176Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
25502.0005.00812.5Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âmBTDB84Chọc dò màng tim
25602.0006.00882.6Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tínhBTDB91Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
25702.0008.00782.8Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âmCT281Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
25802.0009.00772.9Chọc dò dịch màng phổiDT380Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
25902.0011.00792.11Chọc hút khí màng phổiCT382Chọc hút khí màng phổi
26002.0012.00952.12Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âmCT298Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
26102.0013.00962.13Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tínhBT199Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
26202.0015.00712.15Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩmBT274Bơm rửa khoang màng phổi
26302.0017.18882.17Đặt nội khí quản 2 nòngBTDB106Đặt nội khí quản
26402.0018.11162.18Điều trị bằng oxy cao ápBTDB1127Điều trị bằng ôxy cao áp
26502.0020.18162.20Đo đa ký hô hấpB 1832Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim
26602.0023.17922.23Đo đa ký giấc ngủA 1809Đo đa ký giấc ngủ
26702.0024.17912.24Đo chức năng hô hấpD 1808Đo chức năng hô hấp
26802.0025.01092.25Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổiCT2113Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
26902.0026.01112.26Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tụcCT3115Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
27002.0027.01292.27Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quảnATDB133Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản
27102.0032.08982.32Khí dung thuốc giãn phế quảnD 908Khí dung
27202.0034.00612.34Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứngBTDB63Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA
27302.0036.01272.36Nội soi phế quản dưới gây mêBTDB131Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết
27402.0036.01282.36Nội soi phế quản dưới gây mêBTDB132Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết
27502.0036.01292.36Nội soi phế quản dưới gây mêBTDB133Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản
27602.0038.01252.38Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổiBP2129Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
27702.0039.01242.39Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chấtBP2128Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất
27802.0040.01312.40Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quảnBT1135Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
27902.0041.01332.41Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tầnBTDB137Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
28002.0042.08832.42Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quảnATDB893Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản
28102.0042.01312.42Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quảnATDB135Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
28202.0043.01312.43Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quảnBT1135Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
28302.0043.01272.43Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quảnBT1131Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết
28402.0044.08832.44Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tầnBTDB893Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản
28502.0045.01302.45Nội soi phế quản ống mềmBT1134Nội soi phế quản ống mềm gây tê
28602.0045.01312.45Nội soi phế quản ống mềmBT1135Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
28702.0045.01322.45Nội soi phế quản ống mềmBT1136Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
28802.0045.01872.45Nội soi phế quản ống mềmBT1192Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
28902.0046.01322.46Nội soi phế quản ống cứngBTDB136Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
29002.0046.01292.46Nội soi phế quản ống cứngBTDB133Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản
29102.0048.01312.48Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoánBT1135Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
29202.0048.01272.48Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoánBT1131Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết
29302.0049.01302.49Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọcBT1134Nội soi phế quản ống mềm gây tê
29402.0049.01282.49Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọcBT1132Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết
29502.0050.01322.50Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)BTDB136Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
29602.0050.01292.50Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)BTDB133Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản
29702.0051.01182.51Nội soi phế quản qua ống nội khí quảnBT1122Lọc máu liên tục (01 lần)
29802.0054.01182.54Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máyBT1122Lọc máu liên tục (01 lần)
29902.0058.01222.58Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quảnB 126Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
30002.0061.01642.61Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xeC 169Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
30102.0062.01612.62Rửa phổi toàn bộBTDB166Rửa phổi toàn bộ
30202.0063.00012.63Siêu âm màng phổi cấp cứuC 1Siêu âm
30302.0064.01752.64Sinh thiết màng phổi mùCT2180Sinh thiết màng phổi
30402.0065.01692.65Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âmBT1174Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm
30502.0066.01712.66Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tínhBT1176Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
30602.0067.02062.67Thay canuyn mở khí quảnDT2213Thay canuyn mở khí quản
30702.0068.02772.68Vận động trị liệu hô hấpDT3286Vật lý trị liệu hô hấp
30802.0069.00542.69Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạchBTDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
30902.0070.00542.70Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
31002.0071.03912.71Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậmBTDB400Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
31102.0072.03912.72Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)ATDB400Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
31202.0073.03912.73Cấy máy phá rung tự động (ICD)ATDB400Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
31302.0074.00812.74Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài timCT184Chọc dò màng tim
31402.0075.00812.75Chọc dò màng ngoài timCT184Chọc dò màng tim
31502.0076.00812.76Dẫn lưu màng ngoài timCT184Chọc dò màng tim
31602.0077.03912.77Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng timBT1400Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
31702.0078.00542.78Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
31802.0079.00542.79Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máuATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
31902.0080.00542.80Đặt stent ống động mạchATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
32002.0081.00542.81Đặt bóng đối xung động mạch chủATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
32102.0082.00552.82Đặt stent phình động mạch chủATDB57Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA
32202.0083.00552.83Đặt stent hẹp động mạch chủATDB57Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA
32302.0084.00542.84Đặt coil bít ống động mạchATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
32402.0085.17782.85Điện tim thườngD 1795Điện tâm đồ
32502.0086.01062.86Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radioATDB110Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
32602.0087.01062.87Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng timATDB110Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
32702.0088.01072.88Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạchATDB111Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch
32802.0089.01082.89Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radioATDB112Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio
32902.0090.00542.90Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấpATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
33002.0092.00542.92Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạchATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
33102.0093.03192.93Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tínhBT1328Thủ thuật loại I (Nội khoa)
33202.0094.03212.94Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quảnBT3330Thủ thuật loại III (Nội khoa)
33302.0095.17982.95Holter điện tâm đồC 1814Holter điện tâm đồ/ huyết áp
33402.0096.17982.96Holter huyết ápC 1814Holter điện tâm đồ/ huyết áp
33502.0098.03912.98Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịpBT1400Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
33602.0099.00542.99Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạchATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
33702.0100.00692.100Lập trình máy tạo nhịp timBT371Đo mật độ xương 1 vị trí
33802.0101.00542.101Nong và đặt stent động mạch vànhBTDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
33902.0102.00542.102Nong và đặt stent các động mạch khácATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
34002.0103.00542.103Nong hẹp van 2 lá bằng bóng 1noueBTDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
34102.0104.00542.104Nong van động mạch chủATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
34202.0105.00542.105Nong hẹp eo động mạch chủATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
34302.0106.00542.106Nong van động mạch phổiBTDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
34402.0107.00542.107Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tínhBTDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
34502.0108.00552.108Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stentATDB57Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA
34602.0109.17792.109Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồBT21796Điện tâm đồ gắng sức
34702.0110.17982.110Nghiệm pháp bàn nghiêngAT21814Holter điện tâm đồ/ huyết áp
34802.0111.17982.111Nghiệm pháp AtropinCT21814Holter điện tâm đồ/ huyết áp
34902.0112.00042.112Siêu âm Doppler mạch máuCT34Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
35002.0113.00042.113Siêu âm Doppler timCT34Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
35102.0114.00062.114Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)AT26Siêu âm tim gắng sức
35202.0115.00052.115Siêu âm tim cản âmBT25Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
35302.0116.00072.116Siêu âm tim 4DBT37Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
35402.0117.00082.117Siêu âm tim qua thực quảnBT28Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản
35502.0118.00092.118Siêu âm trong lòng mạch vành (iVUS)ATDB9Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
35602.0119.00042.119Siêu âm tim cấp cứu tại giườngCT34Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
35702.0120.01922.120Sốc điện điều trị rung nhĩBT1197Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
35802.0121.03202.121Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanhCT2329Thủ thuật loại II (Nội khoa)
35902.0122.00542.122Thay van động mạch chủ qua daATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
36002.0123.18162.123Thăm dò điện sinh lý timATDB1832Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim
36102.0125.00532.125Thông tim chẩn đoán (Dưới DSA)BT155Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
36202.0126.00532.126Thông tim và chụp buồng tim cản quangBTDB55Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
36302.0127.00542.127Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trịATDB56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
36402.0129.00832.129Chọc dò dịch não tuỷCT286Chọc dò tuỷ sống
36502.0132.02742.132Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)BT2283Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ
36602.0133.02742.133Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)BT2283Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ
36702.0139.02742.139Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)BT2283Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ
36802.0142.17752.142Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơBT21792Điện cơ (EMG)
36902.0143.17752.143Đo điện thế kích thích bằng điện cơB 1792Điện cơ (EMG)
37002.0144.17752.144Ghi điện cơ cấp cứuB 1792Điện cơ (EMG)
37102.0145.17772.145Ghi điện não thường quyC 1794Điện não đồ
37202.0148.17752.148Ghi điện cơ bằng điện cực kimB 1792Điện cơ (EMG)
37302.0150.01142.150Hút đờm hầu họngDT3118Hút đờm
37402.0153.00042.153Siêu âm Doppler xuyên sọB 4Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
37502.0154.00042.154Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giườngB 4Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
37602.0156.08492.156Soi đáy mắt cấp cứu tại giườngBT3859Soi đáy mắt hoặc soi góc tiền phòng
37702.0159.17752.159Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lýB 1792Điện cơ (EMG)
37802.0160.17772.160Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồAT31794Điện não đồ
37902.0163.02032.163Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMNCT2210Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng
38002.0166.02832.166Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)C 292Xoa bóp toàn thân
38102.0174.01212.174Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âmBT1125Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
38202.0175.01212.175Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âmCT1125Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
38302.0176.01212.176Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âmBT1125Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
38402.0177.00862.177Chọc hút nước tiểu trên xương muCT289Chọc hút hạch hoặc u
38502.0178.00222.178Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quảnB 23Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
38602.0180.00992.180Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âmBT1102Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
38702.0181.01652.181Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âmBT1170Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
38802.0182.01652.182Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âmBT1170Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
38902.0183.01002.183Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứuBT1103Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
39002.0184.01022.184Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máuBT1105Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
39102.0185.01012.185Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máuBT2104Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
39202.0186.01012.186Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máuBT2104Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
39302.0188.02102.188Đặt sonde bàng quangCT3217Thông đái
39402.0190.01042.190Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)ATDB108Đặt sonde JJ niệu quản
39502.0192.04302.192Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bênAT1439Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser
39602.0200.17822.200Đo áp lực thẩm thấu niệuB 1799Đo áp lực thẩm thấu niệu
39702.0201.01552.201Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)BT2160Nối thông động- tĩnh mạch
39802.0202.01152.202Lấy sỏi niệu quản qua nội soiBTDB119Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
39902.0203.01162.203Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24hBT1120Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)
40002.0204.01162.204Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)BT1120Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)
40102.0205.01192.205Lọc huyết tương (Plasmapheresis)ATDB123Lọc tách huyết tương (01 lần)
40202.0206.01172.206Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máyBT1121Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
40302.0207.01192.207Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong LupusATDB123Lọc tách huyết tương (01 lần)
40402.0208.01192.208Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép)ATDB123Lọc tách huyết tương (01 lần)
40502.0209.01942.209Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF- Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF- Online))BT1199Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)
40602.0211.01562.211Nong niệu đạo và đặt sonde đáiBT2161Nong niệu đạo và đặt thông đái
40702.0212.01502.212Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)BT1155Nội soi bàng quang không sinh thiết
40802.0213.01482.213Nội soi niệu quản chẩn đoánBT1153Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
40902.0214.00722.214Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thểBT175Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
41002.0215.01492.215Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểmAT1154Nội soi bàng quang có sinh thiết
41102.0216.01522.216Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quangBT1157Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
41202.0217.01832.217Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPRBT1188Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng
41302.0218.01522.218Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cụcBT1157Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
41402.0219.01502.219Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chấtBT1155Nội soi bàng quang không sinh thiết
41502.0220.04402.220Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).BTDB449Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)
41602.0221.01502.221Nội soi bàng quangBT1155Nội soi bàng quang không sinh thiết
41702.0222.01522.222Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏiBT1157Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
41802.0223.01552.223Nối thông động- tĩnh mạchBT1160Nối thông động- tĩnh mạch
41902.0224.01532.224Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạchBT1158Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch
42002.0225.01542.225Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạoBT1159Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
42102.0226.20382.226Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130BTDB203Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu
42202.0227.01642.227Rút sonde dẫn lưu bể thận qua daB 169Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
42302.0228.01642.228Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thậnB 169Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
42402.0229.01522.229Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quangA 157Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
42502.0230.01522.230Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quangB 157Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
42602.0231.01642.231Rút catheter đường hầmB 169Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
42702.0232.01582.232Rửa bàng quang lấy máu cụcCT2163Rửa bàng quang
42802.0233.01582.233Rửa bàng quangCT3163Rửa bàng quang
42902.0234.01182.234Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF)BTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
43002.0235.01182.235Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.BTDB122Lọc máu liên tục (01 lần)
43102.0236.01692.236Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âmAT1174Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm
43202.0237.01692.237Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âmATDB174Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm
43302.0238.04392.238Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âmBT1448Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
43402.0239.01192.239Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rácBTDB123Lọc tách huyết tương (01 lần)
43502.0240.02082.240Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúBT1215Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
43602.0242.00772.242Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệmCT380Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
43702.0243.00782.243Chọc tháo dịch ổ bụng điều trịCT381Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
43802.0243.00772.243Chọc tháo dịch ổ bụng điều trịCT380Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
43902.0244.01032.244Đặt ống thông dạ dàyDT3107Đặt sonde dạ dày
44002.0247.02112.247Đặt ống thông hậu mônDT3218Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn
44102.0248.04992.248Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARMB 509Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm
44202.0252.05022.252Mở thông dạ dày bằng nội soiBTDB512Mở thông dạ dày qua nội soi
44302.0253.01352.253Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứuCT1140Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
44402.0255.03192.255Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũiCT1328Thủ thuật loại I (Nội khoa)
44502.0256.01392.256Nội soi trực tràng ống mềmCT3144Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
44602.0257.01392.257Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứuCT3144Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
44702.0259.01372.259Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiếtCT1142Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
44802.0261.03192.261Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mêBT1328Thủ thuật loại I (Nội khoa)
44902.0262.01362.262Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiếtCT1141Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
45002.0263.01412.263Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụyATDB146Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)
45102.0264.01402.264Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quảnBT1145Nội soi dạ dày can thiệp
45202.0265.01402.265Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao suBT1145Nội soi dạ dày can thiệp
45302.0266.01572.266Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóngBT1162Nong thực quản qua nội soi
45402.0267.01402.267Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dàyAT1145Nội soi dạ dày can thiệp
45502.0269.03182.269Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dàyATDB327Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa)
45602.0271.01402.271Nội soi can thiệp - tiêm cầm máuBT1145Nội soi dạ dày can thiệp
45702.0272.20442.272Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.PyloriCT2139Nội soi dạ dày làm Clo test
45802.0273.01912.273Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩCT2196Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ
45902.0274.01412.274Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóngATDB146Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)
46002.0275.01412.275Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mậtATDB146Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)
46102.0276.01402.276Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argonATDB145Nội soi dạ dày can thiệp
46202.0277.05022.277Nội soi can thiệp - mở thông dạ dàyAT1512Mở thông dạ dày qua nội soi
46302.0278.03182.278Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)ATDB327Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa)
46402.0279.03182.279Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)ATDB327Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa)
46502.0281.01462.281Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏATDB151Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
46602.0282.03182.282Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóaBTDB327Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa)
46702.0283.01412.283Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP)BTDB146Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)
46802.0284.01412.284Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddiBTDB146Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)
46902.0285.01402.285Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm màuBTDB145Nội soi dạ dày can thiệp
47002.0286.04972.286Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớmATDB507Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
47102.0288.01422.288Nội soi ổ bụngBT1147Nội soi ổ bụng
47202.0289.01432.289Nội soi ổ bụng có sinh thiếtBTDB148Nội soi ổ bụng có sinh thiết
47302.0290.05002.290Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóaBTDB510Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi
47402.0291.01452.291Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trênBTDB150Nội soi siêu âm chẩn đoán
47502.0292.01912.292Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao suBT2196Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ
47602.0293.01382.293Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiếtBT2143Nội soi trực tràng có sinh thiết
47702.0294.01372.294Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứuBT1142Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
47802.0295.04982.295Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cmBT1508Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)
47902.0296.05002.296Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polypBTDB510Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi
48002.0297.05062.297Nội soi hậu môn ống cứngCT3516Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
48102.0298.01402.298Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vịBTDB145Nội soi dạ dày can thiệp
48202.0303.01452.303Nội soi siêu âm trực tràngBTDB150Nội soi siêu âm chẩn đoán
48302.0304.01342.304Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiếtBT1138Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết
48402.0305.01352.305Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiếtBT2140Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
48502.0306.01372.306Nội soi đại tràng sigma không sinh thiếtCT2142Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
48602.0307.01362.307Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiếtCT2141Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
48702.0308.01392.308Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiếtCT3144Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
48802.0309.01382.309Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiếtCT3143Nội soi trực tràng có sinh thiết
48902.0310.05062.310Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiếtBT3516Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
49002.0311.01392.311Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiếtBT3144Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
49102.0312.01462.312Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụyATDB151Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
49202.0313.01592.313Rửa dạ dày cấp cứuDT3164Rửa dạ dày
49302.0314.00012.314Siêu âm ổ bụngD 1Siêu âm
49402.0315.00042.315Siêu âm Doppler mạch máu khối u ganB 4Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
49502.0316.00042.316Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụngB 4Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
49602.0317.01652.317Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xeCT1170Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
49702.0318.01662.318Siêu âm can thiệp - chọc hút nang ganBT1171Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
49802.0319.01662.319Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏBT1171Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
49902.0320.01662.320Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang ganBT1171Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
50002.0321.04992.321Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua daB 509Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm
50102.0322.00782.322Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệmBT281Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
50202.0323.03192.323Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARMAT1328Thủ thuật loại I (Nội khoa)
50302.0324.01662.324Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư ganBT1171Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
50402.0325.01662.325Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe ganCT1171Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
50502.0326.01652.326Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe ganBT1170Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
50602.0329.01662.329Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụyBT1171Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
50702.0330.01662.330Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụyBT1171Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
50802.0331.00632.331Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kimm chùm LeveenATDB65Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
50902.0332.00632.332Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cựcATDB65Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
51002.0333.00782.333Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tụcCT181Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
51102.0334.01662.334Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụngCT1171Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
51202.0336.16642.336Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phânD 1680Hồng cầu trong phân test nhanh
51302.0338.02112.338Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràngDT3218Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn
51402.0339.02112.339Thụt tháo phânDT3218Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn
51502.0340.00862.340Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏBT389Chọc hút hạch hoặc u
51602.0341.00862.341Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏBT389Chọc hút hạch hoặc u
51702.0342.00862.342Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏBT389Chọc hút hạch hoặc u
51802.0343.00872.343Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âmBT290Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
51902.0344.00872.344Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âmBT290Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
52002.0345.00872.345Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âmBT290Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
52102.0346.00872.346Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âmBT290Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
52202.0347.00872.347Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âmBT290Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
52302.0348.12892.348Đo độ nhớt dịch khớpC 1303Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)
52402.0349.01122.349Hút dịch khớp gốiCT3116Hút dịch khớp
52502.0350.01132.350Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âmBT2117Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
52602.0351.01122.351Hút dịch khớp hángBT3116Hút dịch khớp
52702.0352.01132.352Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âmBT2117Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
52802.0353.01122.353Hút dịch khớp khuỷuBT3116Hút dịch khớp
52902.0354.01132.354Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âmBT2117Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
53002.0355.01122.355Hút dịch khớp cổ chânBT3116Hút dịch khớp
53102.0356.01132.356Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âmBT2117Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
53202.0357.01122.357Hút dịch khớp cổ tayBT3116Hút dịch khớp
53302.0358.01132.358Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âmBT2117Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
53402.0359.01122.359Hút dịch khớp vaiBT3116Hút dịch khớp
53502.0360.01132.360Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âmBT2117Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
53602.0361.01122.361Hút nang bao hoạt dịchCT3116Hút dịch khớp
53702.0362.01132.362Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âmBT2117Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
53802.0363.00862.363Hút ổ viêm/ áp xe phần mềmCT389Chọc hút hạch hoặc u
53902.0364.00872.364Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âmBT290Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
54002.0365.05412.365Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết)BT1551Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
54102.0366.01462.366Nội soi khớp gối điều trị rửa khớpBT1151Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
54202.0367.01462.367Nội soi khớp gối điều trị bào khớpBT1151Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
54302.0368.01462.368Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vậtBT1151Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
54402.0369.01852.369Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết)BT1190Soi khớp có sinh thiết
54502.0370.01462.370Nội soi khớp vai điều trị rửa khớpBT1151Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
54602.0371.01462.371Nội soi khớp vai điều trị bào khớpBT1151Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
54702.0372.01462.372Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vậtBT1151Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
54802.0373.00012.373Siêu âm khớp (một vị trí)B 1Siêu âm
54902.0374.00012.374Siêu âm phần mềm (một vị trí)B 1Siêu âm
55002.0375.01682.375Sinh thiết tuyến nứớc bọtBT3173Sinh thiết da hoặc niêm mạc
55102.0376.01682.376Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âmBT2173Sinh thiết da hoặc niêm mạc
55202.0377.01702.377Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âmBT2175Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
55302.0378.01742.378Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âmAT2179Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
55402.0379.01702.379Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âmAT2175Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
55502.0380.01682.380Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch)AT3173Sinh thiết da hoặc niêm mạc
55602.0381.02132.381Tiêm khớp gốiBT3220Tiêm khớp
55702.0382.02132.382Tiêm khớp hángBT3220Tiêm khớp
55802.0383.02132.383Tiêm khớp cổ chânBT3220Tiêm khớp
55902.0384.02132.384Tiêm khớp bàn ngón chânBT3220Tiêm khớp
56002.0385.02132.385Tiêm khớp cổ tayBT3220Tiêm khớp
56102.0386.02132.386Tiêm khớp bàn ngón tayBT3220Tiêm khớp
56202.0387.02132.387Tiêm khớp đốt ngón tayBT3220Tiêm khớp
56302.0388.02132.388Tiêm khớp khuỷu tayBT3220Tiêm khớp
56402.0389.02132.389Tiêm khớp vaiBT3220Tiêm khớp
56502.0390.02132.390Tiêm khớp ức đònBT3220Tiêm khớp
56602.0391.02132.391Tiêm khớp ức - sườnBT3220Tiêm khớp
56702.0392.02132.392Tiêm khớp đòn- cùng vaiBT3220Tiêm khớp
56802.0393.02132.393Tiêm khớp thái dương hàmAT2220Tiêm khớp
56902.0394.03202.394Tiêm ngoài màng cứngAT2329Thủ thuật loại II (Nội khoa)
57002.0395.02132.395Tiêm khớp cùng chậuAT2220Tiêm khớp
57102.0396.02132.396Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)BT3220Tiêm khớp
57202.0397.02132.397Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tayBT3220Tiêm khớp
57302.0398.02132.398Tiêm điểm bám gân quanh khớp gốiBT3220Tiêm khớp
57402.0399.02132.399Tiêm hội chứng DeQuervainBT3220Tiêm khớp
57502.0400.02132.400Tiêm hội chứng đường hầm cổ tayBT3220Tiêm khớp
57602.0401.02132.401Tiêm gân gấp ngón tayBT3220Tiêm khớp
57702.0402.02132.402Tiêm gân nhị đầu khớp vaiBT3220Tiêm khớp
57802.0403.02132.403Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)BT3220Tiêm khớp
57902.0404.02132.404Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vaiBT3220Tiêm khớp
58002.0405.02132.405Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)BT3220Tiêm khớp
58102.0406.02132.406Tiêm gân gótBT3220Tiêm khớp
58202.0407.02132.407Tiêm cân gan chânBT3220Tiêm khớp
58302.0408.02132.408Tiêm cạnh cột sống cổAT2220Tiêm khớp
58402.0409.02132.409Tiêm cạnh cột sống thắt lưngAT2220Tiêm khớp
58502.0410.02132.410Tiêm cạnh cột sống ngựcAT2220Tiêm khớp
58602.0411.02142.411Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âmBT2221Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
58702.0412.02142.412Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âmBT2221Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
58802.0413.02142.413Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âmBT2221Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
58902.0414.02142.414Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âmBT2221Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
59002.0415.02142.415Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âmBT2221Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
59102.0416.02142.416Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âmBT2221Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
59202.0417.02142.417Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âmBT2221Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
59302.0418.02142.418Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âmBT2221Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
59402.0419.02142.419Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âmBT2221Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
59502.0420.02142.420Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âmBT2221Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
59602.0421.02142.421Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âmBT2221Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm