BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3931/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN “HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ THẬN - TIẾT NIỆU”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về thận - tiết niệu”.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về thận - tiết niệu” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về thận - tiết niệu phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ THẬN - TIẾT NIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3931/QĐ-BYT ngày 21/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Chủ biên
PGS.TS. Nguyễn Thị Xuyên
Đồng Chủ biên:
PGS.TS. Nguyễn Quốc Anh
PGS.TS. Đinh Thị Kim Dung
PGS.TS. Lương Ngọc Khuê
Ban biên soạn
PGS.TS. Đinh Thị Kim Dung
PGS.TS. Đỗ Thị Liệu
PGS.TS. Đỗ Gia Tuyển
PGS.TS. Trần Thị Bích Hương
PGS.TS. Võ Tam
TS.BS. Đặng Thị Việt Hà
TS.BS Vương Tuyết Mai
TS.BS Trần Quý Tường
TS.BS Nguyễn Vĩnh Hưng
BSCK II. Châu Thị Kim Liên
BSCK II. Tạ Phương Dung
Ths.BS Lê Danh Vinh
Ths.BS Nguyễn Thị Hương
Ths.BS. Nguyễn Văn Thanh
Thư ký
TS.BS Vương Tuyết Mai
ThS.BS Lê Danh Vinh
Ths. Ngô Thị Bích Hà
Ths. Trương Lê Vân Ngọc
MỤC LỤC
Chữ viết tắt |
| |
1. Protein niệu |
| |
2. Protein niệu ở thai kỳ |
| |
3. Đái máu |
| |
4. Hội chứng thận hư nguyên phát ở người trưởng thành |
| |
5. Bệnh thận IgA |
| |
6. Viêm thận Lupus |
| |
7. Bệnh thận đái tháo đường |
| |
8. Viêm thận bể thận cấp |
| |
9. Chẩn đoán và điều trị nội khoa sỏi thận tiết niệu |
| |
10. Ứ nước, ứ mủ bể thận |
| |
11. Viêm bàng quang cấp |
| |
12. Viêm niệu đạo cấp không do lậu |
| |
13. Viêm ống kẽ thận cấp |
| |
14. Viêm tuyến tiền liệt cấp |
| |
15. Nang đơn thận |
| |
16. Thận đa nang |
| |
17. Tăng kali máu trong bệnh thận |
| |
18. Tăng huyết áp trong bệnh thận mạn |
| |
19. Tổn thương thận cấp |
| |
20. Suy thận cấp |
| |
21. Bệnh thận mạn |
| |
22. Bệnh thận mạn giai đoạn cuối |
| |
23. Thiếu máu ở bệnh thận mạn |
| |
24. Điều trị thiếu máu bằng Erythropoietin ở bệnh thận mạn |
| |
25. Chẩn đoán và điều trị nội khoa cường cận giáp trạng thứ phát ở bệnh nhân bệnh thận mạn tính |
| |
26. Chẩn đoán nguyên nhân và xử trí một số biến chứng thường gặp trong quá trình lọc máu |
| |
27. Chẩn đoán nguyên nhân và xử trí hạ huyết áp trong thận nhân tạo |
| |
28. Biến chứng thường gặp ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú |
| |
29. Chẩn đoán và xử trí ban đầu viêm phúc mạc ở người bệnh lọc màng bụng liên tục ngoại trú |
| |
30. Thải ghép thận cấp |
|
CHỮ VIẾT TẮT
ACE: | Angiotensin Converting Enzyme |
ARB: | Angiotensin Receptor Blockers |
BMI: | Body Mass Index (Chỉ số khối cơ thể) |
BTM: | Bệnh thận mạn |
CCGTP: | Cường cận giáp thứ phát |
CTNT: | Chạy thận nhân tạo |
ĐTĐ: | Đái tháo đường |
ESRD: | End-Stage-Renal- Disease |
GFR: | Glomerular Filtration Rate |
HDL-C: | Cholesterol Liprotein tỉ trọng cao |
KDIGO: | Kidney Disease Improving Global Outcomes |
KS: | Kháng sinh |
LDL-C: | Cholesterol Liprotein tỉ trọng thấp |
Min: | Bé nhất |
Max: | Lớn nhất |
MLCT: | Mức lọc cầu thận |
PTH: | Parathoid hormone |
STM: | Suy thận mạn |
THA | Tăng huyết áp |
TB: | Trung bình |
TCG: | Tuyến cận giáp |
TNT: | Thận nhân tạo |
TPPM: | Thẩm phân phúc mạc |
ƯCMC: | Ức chế men chuyển |
UCTT: | Ức chế thụ thể |
ƯCCC: | Ức chế canci |
VTBT: | Viêm thận bể thận |
VCT: | Viêm cầu thận |
VCTM: | Viêm cầu thận mạn |
VK: | Vi khuẩn |
- Thêm trang cùng cấp
- Đăng nhập để gửi ý kiến