1. Điều trị bằng điện vi dòng
2. Điều trị bằng từ trường xuyên sọ
3. Kỹ thuật kích thích xuyên sọ bằng dòng điện một chiều đều (tDCS)
4. Điều trị bằng laser công suất thấp chiếu ngoài (điều trị bằng laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo)
5. Điều trị laser công suất thấp nội mạch
6. Kỹ thuật kích thích điện chức năng (FES)
7. Điều trị chườm ngải cứu
8. Thủy trị liệu có thuốc
9. Thuỷ trị liệu cho người bệnh sau bỏng
10. Điều trị bằng bồn tắm tương phản nóng - lạnh
11. Điều trị bằng bồn tắm điện một chiều
12. Điều trị bằng bồn xoa bóp thủy lực
13. Kỹ thuật điều trị bằng máy ép khí ngắt quãng
14. Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại
15. Tập vận động cột sống
16. Kỹ thuật xoa bóp bằng máy
17. Kỹ thuật xoa bóp toàn thân
18. Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu
19. Tập dưỡng sinh
20. Kỹ thuật thư giãn
21. Tập đi với gậy
22. Tập với máy tập thăng bằng
23. Kỹ thuật phục hồi chức năng bằng xe lăn đạp chân (xe lăn Profhand)
24. Kỹ thuật tập vận động bằng thiết bị mô phỏng thực tế ảo (The virtual reality training)
25. Kỹ thuật tập chức năng chi trên bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
26. Kỹ thuật phục hồi chức năng vận động chi trên bằng hệ thống rôbot
27. Kỹ thuật phục hội chức năng vận động chi dưới bằng hệ thống robot
28. Kỹ thuật tập vận động trên máy chức năng
29. Kỹ thuật tập sức bền có gắn theo dõi tim mạch
30. Kỹ thuật tập sức bền không có gắn theo dõi tim mạch
31. Kỹ thuật tập mạnh cơ bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
32. Kỹ thuật tập mạnh cơ với máy Isokinetic
33. Kỹ thuật tập đi trên máy chạy thảm lăn (Treadmill)
34. Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi)
35. Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)
36. Kỹ thuật kéo giãn cho trẻ em bị vẹo cổ do xơ cơ ức đòn chũm
37. Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ
38. Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn)
39. Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra ở trẻ nhỏ
40. Kỹ thuật thông mũi họng ngược dòng ở trẻ em
41. Kỹ thuật tập thở với dụng cụ
42. Kỹ thuật kiểm soát tư thế và vận động cho người bệnh Parkinson
43. Kỹ thuật kiểm soát tư thế hội chứng sợ sau ngã
44. Kỹ thuật tập ngồi/đứng dậy từ sàn nhà
45. Kỹ thuật tập nhận thức - cảm giác - vận động (Phương pháp Peryetti)
46. Dịch chuyển sớm cho người bệnh đột quỵ não
47. Kỹ thuật tập bắt buộc tay người bệnh bên liệt (CIMT)
48. Kỹ thuật gương trị liệu
49. Kỹ thuật phân tích hành vi ứng dụng (Applied behaviour analysis - ABA)
50. Kỹ thuật kích thích giao tiếp sớm cho trẻ nhỏ
51. Kỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ
52. Kỹ thuật vận động môi miệng chuẩn bị cho trẻ tập nói
53. Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt động nhai, nuốt
54. Kỹ thuật tập nuốt bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
55. Kỹ thuật kích thích điện điều trị rối loạn nuốt và phát âm
56. Kỹ thuật kích thích điện thần kinh chày sau qua da (PTNS) điều trị rối loạn tiểu tiện
57. Kỹ thuật tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu) bằng dụng cụ
58. Kỹ thuật tập bàng quang trong điều trị rối loạn tiểu tiện
59. Kỹ thuật kích thích điện thần kinh cùng điều trị rối loạn tiểu tiện
60. Kỹ thuật kích thích điện thần kinh cùng điều trị rối loạn đại tiện
61. Kỹ thuật thay đổi hành vi trong điều trị rối loạn tiểu tiện và đại tiện
62. Kỹ thuật phục hồi chức năng cơ đáy chậu (sàn chậu) trong điều trị tiểu tiện không tự chủ bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
63. Kỹ thuật tư vấn tâm lý cho người bệnh hoặc người nhà
64. Kỹ thuật thay đổi hành vi trong đau mạn tính
65. Chẩn đoán điện thần kinh cơ
66. Lượng giá sự phát triển theo nhóm tuổi bằng kỹ thuật ASQ
67. Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp ở trẻ em
68. Lượng giá kỹ năng vận động tinh và kỹ năng sinh hoạt hàng ngày ở trẻ em
69. Lượng giá trẻ tự kỷ theo tiêu chuẩn DSM-IV
70. Lượng giá trẻ tự kỷ bằng thang điểm CARS
71. Kỹ thuật sàng lọc trẻ tự kỷ bằng bảng kiểm M-CHAT
72. Lượng giá kỹ năng vận động thô theo thang điểm GMFM
73. Lượng giá kỹ năng vận động trẻ bại não theo thang điểm GMFCS
74. Lượng giá mức độ co cứng bằng thang điểm Ashworth cải biên (MAS)
75. Kỹ thuật lượng giá chức năng vận động bàn tay bằng Nine Hole Peg test
76. Kỹ thuật lượng giá chức năng vận động chi trên bằng thang điểm Motor wolf function test
77. Kỹ thuật lượng giá chức năng vận động chi trên bằng thang điểm ARAT (Action research arm test)
78. Kỹ thuật lượng giá chức năng vận động bàn tay bằng box and block test
79. Kỹ thuật lượng giá dáng đi chức năng (functional gait assessment)
80. Nghiệm pháp đi bộ 10 mét
81. Nghiệm pháp đi 6 phút
82. Nghiệm pháp vận động toàn bộ Rickili
83. Nghiệm pháp đo thời gian đứng dậy và đi
84. Nghiệm pháp dừng bước khi vừa đi vừa nói
85. Nghiệm pháp Tinetti
86. Lượng giá tâm trí tối thiểu MMSE
87. Đánh giá nhận thức bằng test MoCA (Motreal cognitive assessment)
88. Kỹ thuật đo mức độ tiêu thụ oxy tối đa
89. Kỹ thuật đo mức tiêu thụ oxy bán tối đa
90. Đo dòng niệu đồ - Uroflowmetry
91. Nghiệm pháp đánh giá mức độ són tiểu 1 giờ (PADS test)
92. Nghiệm pháp đánh giá mức độ són tiểu 24 giờ (PADS test)
93. Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, II
94. Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ III, IV
95. Kỹ thuật hút áp lực âm điều trị loét do đè ép/vết thương (VAC)
96. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng gel silicol
97. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp gel silicol
98. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo
99. Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo
100. Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gel silicol
101. Tiêm botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ cổ
102. Tiêm botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú (chi trên, chi dưới)
103. Tiêm botulinum toxin để điều trị co thắt nửa mặt
104. Tiêm botulinum toxin để điều trị co giật mí mắt
105. Kỹ thuật sử dụng giầy, nẹp chỉnh hình điều trị các dị tật bàn chân (bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo trong, bàn chân vẹo ngoài,..)
106. Kỹ thuật làm nẹp khớp háng không nắn chỉnh
107. Kỹ thuật làm nẹp khớp háng có nắn chỉnh
108. Kỹ thuật làm nẹp chậu hông-chân không nắn chỉnh
109. Kỹ thuật làm nẹp chậu hông-chân có nắn chỉnh
110. Kỹ thuật nẹp cổ tay bàn tay không nắn chỉnh
111. Kỹ thuật nẹp cổ tay-bàn tay có nắn chỉnh (WHO-Adjustable wrist hand orthotic)
112. Kỹ thuật làm nẹp vai-cánh-cẳng-bàn tay không nắn chỉnh
113. Kỹ thuật làm nẹp vai-cánh-cẳng-bàn tay có nắn chỉnh
114. Kỹ thuật làm mũ chỉnh hình đầu có nắn chỉnh
115. Kỹ thuật bó bột bàn chân khoèo
116. Kỹ thuật bó bột trật khớp háng bẩm sinh
117. Kỹ thuật bó bột cẳng bàn chân làm khuôn nẹp dưới gối
118. Kỹ thuật bó bột xương đùi-chậu/cột sống làm khuôn nẹp trên gối
119. Kỹ thuật làm nẹp chức năng chi trên bằng nhựa thông minh (Thermoplastic)
120. Kỹ thuật làm nẹp chi dưới bằng nhựa thông minh (Thermoplastic)
- Đăng nhập để gửi ý kiến