Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Quyết định số 3942/QĐ-BYT ngày 02/10/2014 của Bộ Y tế Về việc ban hành Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về dị ứng – miễn dịch lâm sàng

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 3942/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN “HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH VỀ DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về dị ứng - miễn dịch lâm sàng”.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về dị ứng - miễn dịch lâm sàng” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về dị ứng - miễn dịch lâm sàng phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Website Cục KCB;
- Lưu VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

Chủ biên

PGS.TS. Nguyễn Thị Xuyên
Đồng chủ biên
PGS.TS Nguyễn Văn Đoàn
PGS.TS Lương Ngọc Khuê

BAN BIÊN SOẠN

PGS.TS. Nguyễn Văn Đoàn
PGS.TS. Trần Thúy Hạnh 
PGS.TS. Phan Quang Đoàn 
PGS.TS. Nguyễn Thị Vân 
TS. Trần Quý Tường
TS. Phạm Huy Thông
ThS. Nguyễn Hoàng Phương 
ThS. Nguyễn Công Chiến 
ThS. Hồ Nam Phương
ThS. Vi Thị Minh Hằng 
ThS. Đinh Thanh Điệp 
ThS. Trần Thị Mùi
ThS. Nguyễn Văn Đĩnh
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương 
ThS. Phùng Thị Phương Tú 
BS. Chu Chí Hiếu
BS. Bùi Văn Khánh

Thư ký biên soạn

ThS. Nguyễn Hữu Trường 
Ths. Nguyễn Đức Tiến 
Ths. Ngô Thị Bích Hà
Ths. Trương Lê Vân Ngọc
Ths. Nguyễn Đức Thắng

 TỪ VIẾT TẮT

aCL 

kháng cardiolipin (anticardiolipin)

ACR 

Hội Thấp học Hoa Kỳ (American College of Rheumatology)

AGEP

Ban dạng mụn mủ cấp tính (Acute generelized exanthematous pustulosis)

ANA 

Kháng thể kháng nhân (Anti nuclear antibody)

anti-Sm  

kháng kháng nguyên Smith (anti Smith)

aPL 

kháng phospholipid (antiphospholipid)

APS 

Hội chứng kháng phospholipid (Antiphospholipid Syndrome)

ß2GPL 

ß2 - glycoprotein - L 

BC 

Bạch cầu

BN 

Người bệnh

bổ thể (complement)

CAPS 

Hội chứng kháng phospholipid nguy kịch (catastrophic APS)

CK 

Creatine Kinase

COPD 

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Chronic Obstructive Pulmonary Disease)

COX2: 

Cyclo-oxygenase

CTM 

Công thức máu

DiHS/DRESS:  

Hội chứng quá mẫn do thuốc/Hội chứng dị ứng thuốc có tăng bạch cầu ái toan (Drug induced hypersensitivity syndrome/drug rash with eosinophilia systemic syndromes)

DLCO 

Khả năng khuếch tán CO qua phổi (Diffusing Lung CO)

DN 

Dị nguyên

ds-DNA 

chuỗi kép DNA (double strains - desoxyribonucleic acid)

ELISA 

xét nghiệm miễn dịch gắn enzyme (enzyme - linked - immunosorbent assay)

ESR 

Tốc độ máu lắng (Erythrocyte sedimentation rate)

FEV1 

Thể tích khí thở ra tối đa trong giây đầu tiên (Forced Expiratory Volume in one second)

GC 

Glucocorticoid

GINA 

Tổ chức toàn cầu phòng chống hen (Global Initiative for Asthma)

GT 

Glutamyltranspeptidase transaminase

HC 

Hồng cầu

HPQ 

Hen phế quản

ICS 

Corticosteroid dạng hít (Inhaled Corticosteroid)

Ig 

Globulin miễn dịch (Immunoglobulin)

IL 

Interleukin

IVIg 

Globulin miễn dịch truyền tĩnh mạch (Intravenous Immunoglobulin)

KT 

Kháng thể

LA 

Chất chống đông luput (Lupus anticoagulant)

LABA 

Thuốc kích thích β2 tác dụng kéo dài (Long Acting β-Agonists)

LBĐHT 

Luput ban đỏ hệ thống

LS 

Lâm sàng

LT 

Leukotriene

LTT 

Xét nghiệm chuyển dạng lympho bào (Lymphocyte Transformation Test)

MCTD

 Bệnh mô liên kết hỗn hợp (Mixed Connective Tissue Disease)

MDĐH 

Miễn dịch đặc hiệu

MDI 

Bình xịt định liều chuẩn (Metered Dose Inhaler)

MLCT 

Mức lọc cầu thận

MPE 

Ban dạng sẩn (Maculopapular Eruption)

MRI 

Hình ảnh cộng hưởng từ (Magnetic Resonance Imaging)

NSAIDs 

Các thuốc chống viêm không steroid (Nonsteroidal Anti-inflammatory Drugs)

PEF 

Lưu lượng đỉnh (Peak Expiratory Flow)

PM

 Viêm đa cơ (Polymyositis)

SABA 

Thuốc kích thích β2 tác dụng nhanh (Short Acting β-Agonists)

SGOT

 Serum Glutamic-oxaloacetic Transaminase

SGPT 

Serum Glutamate pyruvate Transaminase

SJS/TEN  

Hội chứng Stevens-Johnson/Hội chứng Lyell (Stevens-Johnson syndrome/Toxic epidermal necrolysis)

SLE 

Luput ban đỏ hệ thống (Systemic lupus erythematosus)

SPV 

Sốc phản vệ

SSc 

Xơ cứng bì hệ thống (Systemic sclerosis)

TB 

Tế Bào 

TC 

Tiểu cầu

TD 

Tác dụng  

TLD 

Test lẩy da

TM 

Tĩnh mạch  

VDCĐ 

Viêm da cơ địa 

VDDƯ 

Viêm da dị ứng 

VGTM 

Viêm gan tự miễn 

VKDT 

Viêm khớp dạng thấp 

VKM 

Viêm kết mạc

VMDƯ 

Viêm mũi dị ứng

WAO 

Tổ chức Dị ứng Thế giới (World Allergy Organisation

XCB

 Xơ cứng bì

XN 

Xét nghiệm

MỤC LỤC

PHẦN 1: CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG
1. DỊ ỨNG THUỐC
2. CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CƠN HEN PHẾ QUẢN CẤP
3. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG HEN PHẾ QUẢN
4. MÀY ĐAY - PHÙ QUINCKE
5. DỊ ỨNG THỨC ĂN
6. VIÊM MŨI DỊ ỨNG
7. VIÊM KẾT MẠC DỊ ỨNG
8. VIÊM DA CƠ ĐỊA
9. CÁC PHẢN ỨNG QUÁ MẪN VỚI VắC XIN
10. DỊ ỨNG DO CÔN TRÙNG ĐỐT
PHẦN 2: MỘT SỐ BỆNH TỰ MIỄN DỊCH
11. LUPUT BAN ĐỎ HỆ THỐNG
12. XƠ CỨNG BÌ HỆ THỐNG
13. VIÊM DA CƠ, VIÊM ĐA CƠ
14. HỘI CHỨNG KHÁNG PHOSPHOLIPID
15. VIÊM MẠCH SCHOENLEIN-HENOCH
16. VIÊM GAN TỰ MIỄN
17. BỆNH MÔ LIÊN KẾT HỖN HỢP
PHẦN 3: CÁC THUỐC VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ
18. SỬ DỤNG THUỐC KHÁNG HISTAMINE H1 TRONG MỘT SỐ BỆNH DỊ ỨNG
19. CÁCH SỬ DỤNG GLUCOCORTICOID TRONG ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH DỊ ỨNG-TỰ MIỄN
20. THUỐC ỨC CHẾ MIỄN DỊCH TRONG BỆNH DỊ ỨNG VÀ TỰ MIỄN
21. ĐIỀU TRỊ MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU BỆNH DỊ ỨNG