Bệnh viện:………………………………………………………………….
Khoa:……………………………………………………………………….
Ngày đánh giá:…./…../…..
Người đánh giá:……………………………………………………………….
Nội dung | Có | Không | Ghi chú |
1. Chuẩn bị NB trước phẫu thuật |
|
|
|
a. Mọi NB được xét nghiệm đường máu trước PT |
|
|
|
b. Mọi NB mổ phiên được xét nghiệm albumin huyết thanh trước PT |
|
|
|
c. Mọi NB mổ phiên được tắm khử khuẩn trước PT |
|
|
|
d. NB được loại bỏ lông đúng quy định |
|
|
|
e. NB được chuẩn bị vùng rạch da đúng quy định |
|
|
|
2. Đánh giá nguy cơ nhiễm khuẩn |
|
|
|
a. Mọi NB được đánh giá tình trạng trước PT theo thang điểm ASA |
|
|
|
b. Mọi NB được phân loại vết mổ theo hướng dẫn |
|
|
|
c. Thời gian phẫu thuật được ghi vào hồ sơ bệnh án |
|
|
|
3. Sử dụng kháng sinh dự phòng |
|
|
|
a. Sử dụng loại kháng sinh dự phòng thích hợp |
|
|
|
b. Sử dụng KSDP theo đường tĩnh mạch |
|
|
|
c. KSDP được dùng < 30 phút trước khi rạch da |
|
|
|
d. Không dùng KS > 2 ngày với PT sạch, sạch-nhiễm |
|
|
|
4. Thực hành kiểm soát NKVM tại khu PT |
|
|
|
a. Bảng quy định NVYT ra/vào khu phẫu thuật treo ở trước cửa vào khu vực sạch/vô khuẩn |
|
|
|
b. Tờ quy trình vệ sinh tay ngoại khoa treo ở trước các bồn vệ sinh tay |
|
|
|
c. Nước rửa tay ngoại khoa được khử khuẩn |
|
|
|
d. Dụng cụ, đồ vải, vật liệu cầm máu đảm bảo vô khuẩn |
|
|
|
5. Chăm sóc NB sau PT |
|
|
|
a. Không thay băng vết mổ trong khoảng thời gian từ 24-48h sau PT |
|
|
|
b. Chỉ thay băng khi băng thấm máu dịch hoặc khi mở kiểm tra vết mổ |
|
|
|
c. Mọi nhân viên thay băng được đào tạo quy trình thay băng |
|
|
|
d. Mọi nhân viên thay băng được đào tạo quy trình chăm sóc dẫn lưu vết mổ |
|
|
|
6. Giám sát |
|
|
|
a. Thực hiện giám sát NKVM hàng năm |
|
|
|
b. Thực hiện giám sát NVYT tuân thủ quy định/quy trình kiểm soát NKVM theo định kỳ |
|
|
|
c. Giám sát vi sinh môi trường khu PT hàng năm |
|
|
|
d. Tổng kết và thông báo kết quả tới các đơn vị liên quan sau mỗi đợt giám sát |
|
|
|
e. Có biện pháp khắc phục các vấn đề tồn tại |
|
|
|
7. Vệ sinh môi trường |
|
|
|
a. Làm sạch và khử khuẩn sàn nhà, bàn mổ sau mỗi ca phẫu thuật và cuối mỗi ngày |
|
|
|
b. Tổng vệ sinh khu phẫu thuật hàng tuần đúng quy định |
|
|
|
c. Thu gom đồ vải, chất thải đúng quy định |
|
|
|
d. Đảm bảo thông khí, nhiệt độ buồng phẫu thuật theo hướng dẫn |
|
|
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bệnh viện Bạch Mai, “Quy định kiểm soát nhiễm khuẩn”, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 2000.
2. Bộ Y tế, “Quy chế bệnh viện”, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 1998.
3. Bộ Y tế, < Hướng dẫn quy trình kỹ thuật bệnh viện>, 2001.
4. Bộ Y tế, < Hướng dẫn Quy trình chăm sóc người bệnh>, 2002.
5. Bộ Y tế, “Thông tư Hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” ban hành ngày 14 tháng 10 năm 2009.
6. AORN, <Recommended practices for surgical hand: antisepsis/hand scrubs - Recommended Practices >, Feb, 2004.
7. Alicia J. Mangram, MD; Teresa C. Horan, MPH, CIC; Michele L. Pearson, MD; Leah Christine Silver, BS; William R. Jarvis, MD; The Hospital Infection Control Practices Advisory Committee, Guideline for Prevention of Surgical Site Infection, 1999. Infect Control Hosp Epidemiol 1999; 20:247-280.
8. Deverick J. Anderson, MD, MPH; Keith S. Kaye, MD; David Classen, Strategies to Prevent Surgical Site Infections in Acute Care Hospitals, Infect Control Hosp Epidemiol 2008; 29:S51–S61.
9. World alliance for patient safety, WHO Guidelines on Hand Hygiene in Health Care, 2009.
10. Institute for Healthcare improvement (IHI), 5 Millions Lives Campaign, How to Guide: Prevent surgical site infections. Available at http://www.ihi.org/ihl. Accessed September 11, 2009.
11. Scottish Intercollegiate Guideline Network, 2002, http://www.sign.ac.uk
- Thêm trang cùng cấp
- Đăng nhập để gửi ý kiến