Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.
Danh sách Tài liệu hệ thống quản lý trong bệnh viện
Trở về trang chuyên đề
Danh sách liên tục cập nhật theo các ý kiến đóng góp của thành viên cộng đồng nhé! Tài liệu nào đã cập nhật tham khảo, sẽ có liên kết để click.
Đang hiển thị 1801-1825/2135
Đang hiển thị 1801-1825/2135
Khoa phòng: Khoa HSTC-CĐ
Khoa phòng: Khoa Giải phẫu bệnh
| TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
|---|---|---|---|---|
| 232 | 12.QĐ-HSTC Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy định về giao tiếp và thông báo với người nhà bệnh nhân tại khoa HSTC-CĐ | Thiết lập các tiêu chuẩn về việc giao tiếp, thông báo tình trạng của người bệnh cho người nhà, đảm bảo tính minh bạch và giảm bớt căng thẳng cho người thân của người bệnh. SỰ CỐ Y KHOA #14611 | Điều dưỡng - Chăm sóc người bệnh |
| TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
|---|---|---|---|---|
| 1002 | 1.HD.GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Hướng dẫn làm kỹ thuật Cell-Block | Giải phẫu bệnh | |
| 1003 | 2.HD.GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Hướng dẫn phương pháp nhuộm tay Papanicoloau | Giải phẫu bệnh | |
| 1004 | HD-GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Cách pha hóa chất | Giải phẫu bệnh | |
| 1001 | 2.1.HD-GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Hướng dẫn Tiếp nhận người bệnh thực hiện Giải phẫu bệnh không qua bác sĩ chỉ định | Quản lý người bệnh |
| TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
|---|---|---|---|---|
| 959 | 1.MTCV-GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Mô tả công việc Phụ trách khoa - Khoa Giải phẫu bệnh | Quản lý nhân sự | |
| 960 | 3.MTCV-GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Mô tả công việc Điều dưỡng trưởng - Khoa Giải phẫu bệnh | Quản lý nhân sự | |
| 961 | 4.MTCV-GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Mô tả công việc Bác sĩ - Khoa Giải phẫu bệnh | Quản lý nhân sự | |
| 962 | 5.MTCV-GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Mô tả công việc Kỹ thuật viên - Khoa Giải phẫu bệnh | Quản lý nhân sự | |
| 963 | 6.MTCV-GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Mô tả công việc Điều dưỡng hành chánh - Khoa Giải phẫu bệnh | Quản lý nhân sự |
| TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
|---|---|---|---|---|
| 1005 | Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | CHỌC HÚT KIM NHỎ MỘT VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG HOẶC U CỦA DA, DƯỚI DA VÀ CÁC CƠ QUAN CÓ VỊ TRÍ NÔNG | Giải phẫu bệnh | |
| 1006 | Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | CHỌC HÚT KIM NHỎ MỘT VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG HOẶC U CỦA DA, DƯỚI DA VÀ CÁC CƠ QUAN CÓ VỊ TRÍ NÔNG DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM | Giải phẫu bệnh | |
| 1007 | 1.QTKT.GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | CHỌC HÚT KIM NHỎ MỘT VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG HOẶC U CỦA DA, DƯỚI DA VÀ CÁC CƠ QUAN CÓ VỊ TRÍ NÔNG | Giải phẫu bệnh | |
| 1008 | 2.QTKT.GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | CHỌC HÚT KIM NHỎ MỘT VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG HOẶC U CỦA DA, DƯỚI DA VÀ CÁC CƠ QUAN CÓ VỊ TRÍ NÔNG DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM | Giải phẫu bệnh | |
| 1009 | 3.QTKT.GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | XÉT NGHIỆM VÀ CHẨN ĐOÁN TẾ BÀO HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TẾ BÀO HỌC CHẤT LỎNG (LIQUID – BASED CYOTLOGY) | Giải phẫu bệnh |
| TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
|---|---|---|---|---|
| 982 | Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | abc | Giải phẫu bệnh | |
| 983 | 1.QTQL.GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy trình nhận mẫu bệnh phẩm Giải phẫu bệnh | Đảm bảo mẫu bệnh phẩm được tiếp nhận đầy đủ thông tin, kiểm tra và phân loại để sẵn sàng cho quá trình xử lý và phân tích. - Đầu vào: + Mẫu bệnh phẩm từ các khoa khác, phiếu yêu cầu giải phẫu bệnh và thông tin chi tiết của bệnh nhân. + Sổ sách hoặc phần mềm quản lý mẫu bệnh phẩm. - Đầu ra: + Mẫu bệnh phẩm được ghi nhận đầy đủ, phân loại và sẵn sàng cho các bước xử lý tiếp theo. + Phiếu tiếp nhận mẫu và hồ sơ bệnh án ghi nhận thông tin về mẫu bệnh phẩm. | Giải phẫu bệnh |
| 990 | 2.QTQL-GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy trình lấy mẫu, cố định, cắt lọc bệnh phẩm-chuyển- đúc- cắt- nhuộm các bệnh phẩm sinh thiết | Giải phẫu bệnh | |
| 991 | 2.QTQL.GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy trình xử lý và cố định mẫu bệnh phẩm | Đảm bảo mẫu bệnh phẩm được cố định đúng quy trình để bảo quản hình thái học và chất lượng của mẫu trước khi phân tích. - Đầu vào: + Mẫu bệnh phẩm, dung dịch cố định (thường là formalin) và các dụng cụ xử lý. + Hướng dẫn xử lý và cố định mẫu bệnh phẩm. - Đầu ra: + Mẫu bệnh phẩm được cố định đúng quy trình, chuẩn bị cho quá trình cắt mẫu và nhuộm. + Hồ sơ quản lý mẫu bệnh phẩm cập nhật chi tiết quá trình xử lý và cố định. | Giải phẫu bệnh |
| 992 | 3.QTQL.GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy trình cắt mẫu và làm tiêu bản | Cắt mẫu và làm tiêu bản từ mẫu bệnh phẩm đã cố định để thực hiện nhuộm và quan sát dưới kính hiển vi. - Đầu vào: + Mẫu bệnh phẩm đã cố định, thiết bị cắt mẫu (microtome) và các tiêu bản kính. + Hướng dẫn và quy trình làm tiêu bản từ mẫu bệnh phẩm. - Đầu ra: + Tiêu bản được chuẩn bị đúng kỹ thuật, sẵn sàng cho quá trình nhuộm và phân tích. + Hồ sơ ghi nhận chi tiết về quá trình cắt mẫu và làm tiêu bản. | Giải phẫu bệnh |
| 993 | 4.QTQL.GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy trình nhuộm tiêu bản (nhuộm Hematoxylin & Eosin - H&E) | Nhuộm tiêu bản với các chất nhuộm cần thiết để tạo độ tương phản, giúp quan sát rõ hình thái tế bào và mô dưới kính hiển vi. - Đầu vào: + Tiêu bản đã chuẩn bị, hóa chất nhuộm Hematoxylin và Eosin, và thiết bị nhuộm. + Hướng dẫn và quy trình nhuộm H&E. - Đầu ra: + Tiêu bản nhuộm đạt chất lượng, rõ ràng và sẵn sàng cho quá trình phân tích dưới kính hiển vi. + Báo cáo ghi nhận chi tiết quy trình nhuộm và tình trạng tiêu bản. | Giải phẫu bệnh |
| 994 | 5.QTQL.GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy trình phân tích tiêu bản dưới kính hiển vi | Quan sát và phân tích tiêu bản dưới kính hiển vi để xác định các bất thường về hình thái học và đưa ra kết luận chẩn đoán. - Đầu vào: + Tiêu bản đã nhuộm, kính hiển vi và hồ sơ bệnh nhân. + Hướng dẫn và tiêu chuẩn phân tích tiêu bản. - Đầu ra: + Kết luận sơ bộ về tình trạng bệnh lý của bệnh nhân dựa trên phân tích mô học. + Hồ sơ bệnh án ghi nhận chi tiết kết quả phân tích và các nhận xét chẩn đoán. | Giải phẫu bệnh |
| 995 | 6.QTQL.GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy trình xét nghiệm hóa mô miễn dịch (Immunohistochemistry - IHC) | Thực hiện xét nghiệm hóa mô miễn dịch để xác định các kháng nguyên đặc hiệu trên tế bào, hỗ trợ chẩn đoán và điều trị bệnh lý, đặc biệt là ung thư. - Đầu vào: + Tiêu bản mô của bệnh nhân, kháng thể đặc hiệu cho xét nghiệm IHC và thiết bị xét nghiệm. + Hướng dẫn và quy trình xét nghiệm hóa mô miễn dịch. - Đầu ra: + Kết quả xét nghiệm IHC với thông tin về biểu hiện của các kháng nguyên đặc hiệu. + Hồ sơ bệnh án cập nhật chi tiết kết quả và nhận xét từ xét nghiệm IHC. | Giải phẫu bệnh |
| 996 | 7.QTQL.GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy trình xét nghiệm khối tế bào học dịch các khoang cơ thể (Cell-block) | Giải phẫu bệnh | |
| 997 | 7.QTQL.GPB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy trình xét nghiệm tế bào học (Cytology) | Thực hiện xét nghiệm tế bào học trên các mẫu như dịch chọc hút, dịch cơ thể để phát hiện các tế bào bất thường. - Đầu vào: + Mẫu tế bào từ bệnh nhân (dịch cơ thể, dịch chọc hút), thiết bị phân tích và hóa chất nhuộm. + Hướng dẫn và quy trình xét nghiệm tế bào học. - Đầu ra: + Kết quả xét nghiệm tế bào học với nhận xét về sự xuất hiện của các tế bào bất thường. + Hồ sơ bệnh án cập nhật chi tiết kết quả xét nghiệm tế bào học. | Giải phẫu bệnh |