Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.
Danh sách Tài liệu hệ thống quản lý trong bệnh viện
Trở về trang chuyên đề
Danh sách liên tục cập nhật theo các ý kiến đóng góp của thành viên cộng đồng nhé! Tài liệu nào đã cập nhật tham khảo, sẽ có liên kết để click.
Đang hiển thị 1651-1675/2003
Đang hiển thị 1651-1675/2003
Khoa phòng: Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
Khoa phòng: Khoa Khám bệnh
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
950 | 4.QĐ.KSNK Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy định về thực hiện quản lý chất thải rắn tại bệnh viện | Kiểm soát nhiễm khuẩn | |
951 | 4.QĐ.NS Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy định về kiểm soát nhiễm khuẩn trong quá trình nội soi | Thiết lập các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn cho nhân viên y tế và bệnh nhân trong suốt quá trình nội soi. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
952 | 5.QĐ.KSNK Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | QUY ĐỊNH THỜI GIAN VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN | Kiểm soát nhiễm khuẩn | |
953 | 6.QĐ.KSNK Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy định về kiểm soát nhiễm khuẩn trong khoa | Thiết lập các tiêu chuẩn về vệ sinh tay, sử dụng đồ bảo hộ, khử khuẩn phòng bệnh và dụng cụ y tế để đảm bảo phòng ngừa nhiễm khuẩn chéo. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
954 | 7.QĐ.KSNK Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy định về tiêu chuẩn vệ sinh và khử khuẩn | Thiết lập các tiêu chuẩn vệ sinh và khử khuẩn cho từng khu vực trong bệnh viện để duy trì môi trường sạch sẽ và an toàn. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
955 | 9.QĐ.KSNK Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy định về vệ sinh tay và đồ bảo hộ cá nhân | Thiết lập quy định vệ sinh tay và sử dụng đồ bảo hộ cá nhân cho nhân viên y tế khi làm việc trong môi trường có nguy cơ nhiễm khuẩn. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
946 | 10.QĐ.KSNK Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy định về kiểm soát nhiễm khuẩn trong phòng mổ | Đảm bảo các tiêu chuẩn kiểm soát nhiễm khuẩn trong phòng mổ để bảo vệ an toàn cho bệnh nhân phẫu thuật và nhân viên y tế. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
947 | 11.QĐ.KSNK Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy định về kiểm soát nhiễm khuẩn trong khu cách ly | Thiết lập các tiêu chuẩn kiểm soát nhiễm khuẩn đặc biệt cho khu vực cách ly, đảm bảo ngăn ngừa lây nhiễm. | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
942 | 12.QĐ.KSNK Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy định về đào tạo và hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩn | Đảm bảo nhân viên y tế được đào tạo định kỳ và nắm vững quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn. | Quản lý nhân sự |
943 | 13.QĐ.KSNK Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy định về giám sát và đánh giá tuân thủ kiểm soát nhiễm khuẩn | Đảm bảo việc tuân thủ các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn được giám sát chặt chẽ và đánh giá định kỳ. | Quản lý nhân sự |
956 | 2.QĐ.KSNK Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy định về trang phục và đồ bảo hộ cá nhân | Bắt buộc nhân viên y tế tuân thủ việc sử dụng đồ bảo hộ để đảm bảo an toàn cho bệnh nhân và bản thân. Lưu ý trong các tình huống đặc biệt: chụp Xquang tại giường, ngộ độc hoá chất, vết thương chảy máu, ... - Đề nghị khoa KSNK ban hành quy định chung cho toàn viện | Điều trị người bệnh |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
238 | 1.1.HD-KB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Hướng dẫn Đăng ký khám bệnh từ xa | Quản lý người bệnh | |
239 | 2.1.HD-KB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Hướng dẫn đăng ký khám bệnh, cận lâm sàng theo yêu cầu tại khoa khám bệnh | Quản lý người bệnh | |
240 | 2.HD.KB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Hướng dẫn phân loại và sắp xếp thứ tự khám | Thiết lập quy trình phân loại bệnh nhân dựa trên tình trạng bệnh, giúp xác định thứ tự ưu tiên khám để tránh tình trạng ùn tắc và đảm bảo bệnh nhân được khám kịp thời. - Đầu vào: + Danh sách bệnh nhân đã đăng ký, thông tin về tình trạng bệnh lý ban đầu. + Tiêu chí phân loại ưu tiên, tình trạng khẩn cấp hoặc đặc thù (trẻ em, người cao tuổi, người có bệnh lý nguy cấp). - Đầu ra: + Danh sách bệnh nhân sắp xếp theo thứ tự khám ưu tiên. + Số thứ tự khám cho từng bệnh nhân và khu vực chờ tương ứng. | Quản lý người bệnh |
TT | Mã số | Tên tài liệu | Ghi chú | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|
231 | 6.QTQL.KB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy trình theo dõi và đánh giá chất lượng dịch vụ khám bệnh | Đảm bảo khoa Khám bệnh thực hiện giám sát định kỳ, đo lường và đánh giá chất lượng dịch vụ để cải tiến và nâng cao chất lượng khám chữa bệnh. - Đầu vào: + Các chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ khám bệnh (thời gian chờ, mức độ hài lòng của bệnh nhân, tỷ lệ sai sót y khoa). + Dữ liệu từ khảo sát, phản hồi của bệnh nhân và nhân viên y tế. - Đầu ra: + Báo cáo đánh giá chất lượng dịch vụ khám bệnh. + Đề xuất cải tiến, điều chỉnh quy trình để nâng cao chất lượng dịch vụ khám bệnh. | Quản lý chất lượng |
235 | 1.QTQL-KB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy trình tiếp nhận và khám ngoại trú - Người bệnh không có bảo hiểm y tế | Quy định các bước đón tiếp, lấy thông tin cá nhân và bệnh lý cơ bản, hướng dẫn bệnh nhân làm thủ tục đăng ký khám, bao gồm ưu tiên cho các trường hợp cấp cứu và bệnh nhân yếu thế. - Đầu vào: + Thông tin cá nhân của bệnh nhân: Họ tên, tuổi, giới tính, số CMND/CCCD, mã thẻ bảo hiểm y tế (nếu có). + Thông tin bệnh lý ban đầu hoặc lý do đến khám. - Đầu ra: + Phiếu đăng ký khám bệnh của bệnh nhân có ghi mã số, khoa khám. + Thông tin về quy trình, hướng dẫn chờ khám. | Quản lý người bệnh |
236 | 3.QTQL.KB Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo Tham khảo | Quy trình tiếp nhận và khám ngoại trú - Người bệnh không có bảo hiểm y tế | Quy định chi tiết các bước khám lâm sàng, yêu cầu xét nghiệm hoặc chẩn đoán hình ảnh (nếu cần), đồng thời đảm bảo ghi chép đầy đủ thông tin trong hồ sơ bệnh án của bệnh nhân. - Đầu vào: + Hồ sơ bệnh án ban đầu của bệnh nhân (nếu có). + Kết quả khám bệnh ban đầu, các thông tin thu thập từ bệnh nhân qua khai thác triệu chứng và bệnh sử. - Đầu ra: + Chẩn đoán sơ bộ, chỉ định xét nghiệm (nếu cần). + Kết quả khám lâm sàng ghi nhận trong hồ sơ bệnh án. | Quản lý người bệnh |