Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "CLBV Members" các nội dung bạn quan tâm.

Phụ lục 4: Tương tác cần lưu ý của các thuốc nhóm azol

Lưu ý

Thuốc

Hậu quả

Xử trí

FLUCONAZOL

Chống chỉ định

Astemizol, cisaprid, erythromycin (IV), halofantrin, pimozid, quinidin, terfenadin

Kéo dài khoảng QT

Chống chỉ định phối hợp

Nghiêm trọng

Rifampicin

↓ nồng độ fluconazol

↑ liều fluconazol

Acenocoumarol, alfetanil, amitriptylin, carbamazepin, celecoxib, cyclosporin, fentanyl, ivacaftor, methadon, midazolam (uống), nortriptylin, NSAIDs (naproxen, lornoxicam, meloxicam, diclofenac), olaparib, phenytoin, rifabutin, saquinavir, sirolimus, statins (atorvastatin, simvastatin, fluvastatin), sulfonylureas (clorpropamid, glibenclamid, glipizid, tolbutamid), tacrolimus, thuốc chẹn kênh canxi (nifedipin, nicardipin, amlodipin, verapamil và felodipin), tofacitinib, vinblastin, vincristin, warfarin, zidovudin

↑ nồng độ, ↑ nguy cơ độc tính của thuốc bị tương tác

Theo dõi độc tính, cân nhắc↓ liều thuốc bị tương tác (cyclosporin ↓ còn1/2 liều).

ITRACONAZOL

 

Chống chỉ định

Alcaloid nấm cựa gà (ví dụ ergotamine)

↑ nguy cơ độc tính của alcaloid cựa lõa mạch (nôn, buồn nôn, hoại tử đầu chi, thiếu máu cục bộ do co thắt mạch,…)

Chống chỉ định phối hợp

Statins (simvastatin, lovastatin)

↑ nguy cơ bệnh cơ hoặc tiêu cơ vân cấp (đau cơ, mỏi cơ, yếu cơ)

Chống chỉ định phối hợp

Astemizol, cisaprid, disopyramid, dofetilid, dronedaron, halofantrin, mizolastin pimozid, quinidin, terfenadin

↑ nguy cơ kéo dài khoảng QT

Chống chỉ định phối hợp

Aliskiren, bepridil, dabigatran, darifenacin, domperidon, eplerenon, felodipin, irinotecan, ivabradin, lercanidipin, lurasidon, methadon, midazolam (uống), nisoldipin, nisoldipin, quetiapin, ranolazin, sertindol, ticagrelor, triazolam

Một số trường hợp đặc biệt:

- Fesoterodin, solifenacin, colchicin, telithromycin: ở bệnh nhân suy gan/thận nặng

- Vardenafil: ở BN trên 75 tuổi

- Sildenafil: với chỉ định tăng áp động mạch phổi

↑ nồng độ, ↑ nguy cơ độc tính của thuốc bị tương tác

Chống chỉ định phối hợp

Nghiêm trọng

Carbamazepin*, efavirenz, isoniazid, nevirapin, phenobarbital, phenytoin, rifabutin*

↓ nồng độ itraconazol

 (*↑ nồng độ, ↑ nguy cơ độc tính của carbamazepin, rifabutin)

Tránh phối hợp. Nếu bắt buộc phối hợp, ↑ liều itraconazol

Apixaban, atorvastatin, axitinib, ciclesonid, colchicin, dabrafenib, dasatinib, ebastin, eletriptan, everolimus, fentanyl, ibrutinib, lapatinib, nilotinib, riociguat, rivaroxaban, salmeterol, simeprevir, sunitinib, tamsulosin, temsirolimus, tolterodin, trabectedin, vardenafil (ở bệnh nhân dưới 75 tuổi)

↑ nồng độ, ↑ nguy cơ độc tính của thuốc bị tương tác

Tránh phối hợp. Nếu bắt buộc phối hợp, theo dõi độc tính, ↓ liều thuốc bị tương tác

Ciprofloxacin, clarithromycin, darunavir, erythromycin, fosamprenavir, indinavir, ritonavir, telaprevir

↑ nồng độ, ↑ nguy cơ độc tính của itraconazol

Theo dõi độc tính, cân nhắc↓ liều itraconazol

Acenocoumarol, alfentanil, alitretinoin (uống), alprazolam, aprepitant, aripiprazol,brotizolam, bilastin, bortezomib, bosentan, budesonid, buprenorphin (IV và ngậm dưới lưỡi), buspiron, busulphan, cilostazol, cinacalcet, cyclosporin, dexamethason, digoxin, docetaxel, erlotinib, fesoterodin, fluticason, gefitinib, haloperidol, imatinib, indinavirb, ixabepilon, maraviroc, methylprednisolon, midazolam (IV), nadolol, oxybutynin, oxycodon, perospiron, ponatinib, praziquantel, reboxetin, repaglinid, risperidon, ritonavir, saquinavir, saxagliptin, sildenafil (với chỉ định rối loạn cương dương), sirolimus, solifenacin, sufentanil, tacrolimus, tadalafil, telithromycin, thuốc chẹn kênh canxi nhóm dihydropyridin khác, tolvaptan, trimetrexat, verapamil, vinblastin, vincristin

↑ nồng độ, ↑ nguy cơ độc tính của thuốc bị tương tác

Theo dõi độc tính, cân nhắc ↓ liều thuốc bị tương tác

Antacid

↓ hấp thu itraconazol (với dạng viên nang)

Uống antacid 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau itraconazol

POSACONAZOL

Chống chỉ định

Alcaloid nấm cựa gà (ví dụ ergotamine)

↑ nguy cơ độc tính của alcaloid cựa lõa mạch (nôn, buồn nôn, hoại tử đầu chi, thiếu máu cục bộ do co thắt mạch,…)

Chống chỉ định phối hợp

Statins (simvastatin, lovastatin và atorvastatin)

↑ nguy cơ bệnh cơ hoặc tiêu cơ vân cấp (đau cơ, mỏi cơ, yếu cơ)

Chống chỉ định phối hợp

Astemizol, cisaprid, halofantrin, pimozid, quinidin, terfenadin

↑ nguy cơ kéo dài khoảng QT

Chống chỉ định phối hợp

Nghiêm trọng

Carbamazepin, efavirenz, phenobarbital, phenytoin, primidon, rifabutin*

↓ nồng độ posaconazol  (*↑ nồng độ, ↑ nguy cơ của rifabutin)

Tránh phối hợp

Antacid, thuốc kháng H2, thuốc ức chế bơm proton

↓ hấp thu posaconazol (với dạng hỗn dịch uống)

Tránh phối hợp

Sirolimus

↑ nồng độ, ↑ nguy cơ độc tính của sirolimus

Tránh phối hợp. Nếu bắt buộc phối hợp, ↓ liều sirolimus, theo dõi nồng độ thuốc trong máu

Alprazolam, atazanavir, cyclosporin, midazolam, ritonavir, tacrolimus, thuốc chẹn kênh canxi (diltiazem, verapamil, nifedipin, nisoldipin), triazolam, vinblastin, vincristin

↑ nồng độ, ↑ nguy cơ độc tính của thuốc bị tương tác

Theo dõi độc tính, cân nhắc ↓ liều thuốc bị tương tác (cyclosporin ↓ còn 3/4 liều, tacrolimus ↓ còn 1/3 liều, theo dõi nồng độ thuốc trong máu).

VORICONAZOL

 

Chống chỉ định

Alcaloid cựa lõa mạch

↑ nguy cơ độc tính của alcaloid cựa lõa mạch (nôn, buồn nôn, hoại tử đầu chi, thiếu máu cục bộ do co thắt mạch,…)

Chống chỉ định phối hợp

Sirolimus

↑ nồng độ sirolimus

Chống chỉ định phối hợp

Astemizol, cisaprid, pimozid, quinidin, terfenadin

↑ nguy cơ kéo dài khoảng QT

Chống chỉ định phối hợp

Carbamazepin, phenobarbital, rifampicin

↓ nồng độ voriconazol

Chống chỉ định phối hợp

Efavirenz (liều ≥ 400 mg/lần/ngày)

↓ nồng độ voriconazol, ↑ nồng độ efavirenz

Chống chỉ định phối hợp. Nếu phối hợp, liều voriconazol 400 mg x 2 lần/ngày, liều efavirenz 300 mg x 1 lần/ngày.

Ritonavir (liều ≥ 400 mg/lần x 2 lần/ngày)

↓ nồng độ voriconazol

Chống chỉ định phối hợp với liều cao ritonavir. Tránh phối hợp với liều thấp ritonavir (100 mg x 2 lần/ngày), chỉ phối hợp khi lợi ích vượt trội nguy cơ

Nghiêm trọng

Phenytoin

↓ nồng độ voriconazol

Tránh phối hợp. Nếu phối hợp, liều voriconazol 5 mg/kg (IV) hoặc 200 - 400 mg (đường uống) x 2 lần/ngày (bệnh nhân > 40 kg).

Rifabutin

↓ nồng độ voriconazol, ↑ nồng độ rifabutin

Tránh phối hợp. Nếu bắt buộc phối hợp, liều voriconazol 5 mg/kg (IV) hoặc 200 - 350 mg (đường uống) x 2 lần/ngày (bệnh nhân > 40 kg).

Everolimus

↑ nồng độ, ↑ nguy cơ độc tính của thuốc bị tương tác

Tránh phối hợp

Acenocoumarol, alfentanil, alprazolam, cyclosporin, fentanyl, lovastatin, methadon, midazolam, NNRTIs (delavirdin, nevirapin), NSAIDs (diclofenac, ibuprofen), omeprazol, oxycodon, sufentanil, sulfonylureas (tolbutamid, glipizid, glyburid), tacrolimus, thuốc ức chế protease (saquinavir, amprenavir, nelfinavir), triazolam, vinblastin, vincristin, warfarin

↑ nồng độ, ↑ nguy cơ độc tính của thuốc bị tương tác

Theo dõi độc tính, cân nhắc ↓ liều thuốc bị tương tác (cyclosporin ↓ còn1/2 liều, tacrolimus ↓ còn 1/3 liều - theo dõi nồng độ thuốc trong máu; liều omeprazol ↓ còn1/2 liều)