PSA (ng/ml) | Giai đoạn bệnh | Điểm Gleason | ||||
6 | 3 + 4 = 7 | 4 + 3 = 7 | 8 | 9 – 10 | ||
Giai đoạn lâm sàng T1c (u chỉ phát hiện được qua sinh thiết do PSA tăng) | ||||||
0 – 2,5 | Khu trú trong tuyến | 93 (91–95) | 83 (78–87) | 80 (74–85) | 79 (72–85) | 74 (61–83) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 7 (5–8) | 15 (11–20) | 17 (12–22) | 18 (12–24) | 20 (12–29) | |
Xâm lấn túi tinh | 0 (0–1) | 2 (0–3) | 3 (1–6) | 3 (1–6) | 5 (1–12) | |
Di căn hạch | 0 (0–0) | 0 (0–1) | 0 (0–2) | 0 (0–2) | 2 (0–6) | |
2,6 – 4 | Khu trú trong tuyến | 87 (85–89) | 71 (67–75) | 66 (60–71) | 65 (57–72) | 56 (44–67) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 12 (10–14) | 25 (22–29) | 27 (22–32) | 28 (22–34) | 29 (20–40) | |
Xâm lấn túi tinh | 0 (0–1) | 2 (1–4) | 4 (2–7) | 4 (2–8) | 7 (3–12) | |
Di căn hạch | 0 (0–0) | 1 (0–2) | 3 (1–5) | 3 (1–6) | 8 (3–16) | |
4,1 – 6 | Khu trú trong tuyến | 84 (83–86) | 66 (63–69) | 60 (55–65) | 59 (51–66) | 50 (38–60) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 15 (13–16) | 29 (26–33) | 31 (26–36) | 32 (25–38) | 32 (23–42) | |
Xâm lấn túi tinh | 1 (0–1) | 4 (2–5) | 6 (4–9) | 6 (4–10) | 10 (5–16) | |
Di căn hạch | 0 (0–0) | 1 (0–2) | 3 (2–5) | 3 (1–6) | 8 (4–15) | |
6,1 – 10 | Khu trú trong tuyến | 80 (78–82) | 59 (55–63) | 53 (47–58) | 52 (44–59) | 42 (31–52) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 18 (16–20) | 34 (30–38) | 35 (30–40) | 36 (29–43) | 36 (26–46) | |
Xâm lấn túi tinh | 1 (1–2) | 6 (4–8) | 9 (6–13) | 9 (5–14) | 14 (8–21) | |
Di căn hạch | 0 (0–0) | 1 (0–2) | 3 (1–5) | 3 (1–6) | 8 (4–14) | |
> 10 | Khu trú trong tuyến | 69 (64–74) | 42 (36–48) | 34 (28–40) | 33 (26–40) | 23 (15–32) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 27 (22–31) | 42 (36–47) | 28 (32–45) | 39 (31–47) | 33 (24–44) | |
Xâm lấn túi tinh | 3 (2–5) | 13 (9–18) | 20 (14–27) | 20 (12–28) | 25 (15–36) | |
Di căn hạch | 0 (0–1) | 3 (1–5) | 8 (4–14) | 8 (3–14) | 18 (9–30) | |
Giai đoạn lâm sàng T2a (thăm trực tràng (+) ở 1 thuỳ, u < ½ khối lượng của 1 thuỳ) | ||||||
0 – 2,5 | Khu trú trong tuyến | 90 (87–92) | 76 (70–81) | 72 (65–79) | 71 (62–79) | 65 (51–76) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 10 (7–13) | 22 (17–28) | 24 (17–30) | 24 (18–33) | 27 (18–39) | |
Xâm lấn túi tinh | 0 (0–1) | 2 (0–4) | 3 (1–7) | 3 (1–7) | 6 (1–13) | |
Di căn hạch | 0 (0–0) | 0 (0–1) | 1 (0–4) | 1 (0–3) | 2 (0–9) | |
2,6 – 4 | Khu trú trong tuyến | 82 (78–84) | 61 (56–66) | 56 (48–62) | 54 (46–63) | 45 (33–56) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 18 (15–21) | 34 (29–39) | 35 (29–42) | 36 (29–44) | 36 (26–49) | |
Xâm lấn túi tinh | 1 (0–1) | 3 (1–5) | 5 (2–8) | 5 (2–9) | 7 (3–14) | |
Di căn hạch | 0 (0–0) | 1 (0–3) | 4 (1–8) | 4 (1–10) | 11 (4–23) | |
4,1 – 6 | Khu trú trong tuyến | 78 (74–81) | 56 (51–60) | 49 (43–56) | 48 (40–56) | 39 (28–50) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 21 (18–24) | 38 (34–43) | 39 (33–46) | 40 (32–48) | 39 (28–50) | |
Xâm lấn túi tinh | 1 (1–1) | 4 (3–6) | 7 (4–10) | 7 (4–11) | 10 (5–16) | |
Di căn hạch | 0 (0–0) | 2 (1–3) | 4 (2–7) | 4 (2–8) | 11 (4–21) | |
6,1 – 10 | Khu trú trong tuyến | 73 (68–77) | 48 (43–54) | 42 (36–49) | 41 (33–50) | 32 (23–43) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 26 (22–30) | 44 (39–49) | 44 (37–50) | 45 (36–52) | 43 (31–54) | |
Xâm lấn túi tinh | 1 (1–2) | 6 (4–9) | 10 (6–15) | 10 (5–16) | 14 (7–22) | |
Di căn hạch | 0 (0–0) | 1 (1–3) | 4 (2–7) | 4 (1–8) | 10 (4–20) | |
> 10 | Khu trú trong tuyến | 60 (53–66) | 32 (26–39) | 25 (20–31) | 24 (18–32) | 16 (10–24) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 36 (30–42) | 50 (43–56) | 44 (36–53) | 45 (35–55) | 37 (25–49) | |
Xâm lấn túi tinh | 4 (2–6) | 14 (8–20) | 20 (12–29) | 20 (11–30) | 24 (13–38) | |
Di căn hạch | 1 (0–2) | 4 (2–7) | 10 (4–18) | 10 (4–20) | 22 (10–37) | |
Giai đoạn lâm sàng T2b (thăm trực tràng (+), u > ½ khối lượng của 1 thuỳ, khu trú trong 1 thuỳ), hoặc T2c (thăm trực tràng (+) ở cả 2 thuỳ tuyến). | ||||||
0 – 2,5 | Khu trú trong tuyến | 82 (76–87) | 61 (52–70) | 55 (45–66) | 54 (44–66) | 45 (32–60) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 17 (12–23) | 33 (25–42) | 34 (25–44) | 35 (24–46) | 35 (23–48) | |
Xâm lấn túi tinh | 1 (0–2) | 5 (1–10) | 8 (2–16) | 8 (2–16) | 13 (3–24) | |
Di căn hạch | 0 (0–0) | 1 (0–3) | 2 (0–9) | 3 (0–9) | 7 (0–21) | |
2,6 – 4 | Khu trú trong tuyến | 70 (63–75) | 44 (37–51) | 36 (29–44) | 35 (27–44) | 24 (16–35) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 28 (22–35) | 46 (39–53) | 43 (35–51) | 44 (34–53) | 37 (26–51) | |
Xâm lấn túi tinh | 2 (1–3) | 6 (3–10) | 10 (5–16) | 10 (5–17) | 13 (6–23) | |
Di căn hạch | 1 (0–2) | 4 (2–8) | 11 (5–20) | 11 (4–21) | 25 (12–42) | |
4,1 – 6 | Khu trú trong tuyến | 64 (58–70) | 38 (32–44) | 30 (24–37) | 30 (22–37) | 20 (13–29) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 32 (27–39) | 49 (42–56) | 45 (38–52) | 46 (37–55) | 38 (26–51) | |
Xâm lấn túi tinh | 2 (1–4) | 9 (6–13) | 14 (9–20) | 13 (8–21) | 17 (9–28) | |
Di căn hạch | 1 (0–2) | 4 (2–8) | 11 (5–17) | 11 (5–19) | 24 (12–40) | |
6,1 – 10 | Khu trú trong tuyến | 58 (50–65) | 31 (25–37) | 24 (19–31) | 24 (18–31) | 16 (10–23) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 38 (32–45) | 52 (46–59) | 47 (40–55) | 48 (39–57) | 40 (28–52) | |
Xâm lấn túi tinh | 4 (2–6) | 12 (8–18) | 19 (12–25) | 18 (10–26) | 23 (12–34) | |
Di căn hạch | 1 (0–2) | 4 (2–7) | 10 (5–16) | 10 (5–18) | 22 (10–35) | |
> 10 | Khu trú trong tuyến | 42 (34–50) | 17 (13–23) | 12 (8–16) | 11 (8–16) | 6 (4–11) |
Xâm lấn ra ngoài bao tuyến | 47 (39–55) | 50 (41–59) | 39 (30–49) | 40 (28–51) | 27 (18–40) | |
Xâm lấn túi tinh | 9 (5–14) | 23 (15–33) | 30 (20–41) | 29 (18–42) | 30 (17–45) | |
Di căn hạch | 2 (0–4) | 9 (4–16) | 20 (10–31) | 20 (9–32) | 36 (20–53) |
(Giá trị trong bảng là tỷ lệ % khả năng giai đoạn UTTTL, với độ tin cậy 95%)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Bá Đức, Trần Văn Thuấn, Nguyễn Tuyết Mai (2010). Điều trị nội khoa bệnh ung thư. Nhà xuất bản Y học.
2. Nguyễn Chấn Hùng (2004). Ung bướu học nội khoa. Nhàxuất bản Y học.
3. Vũ Lê Chuyên và cs (2018). Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư tuyến tiền liệt; Hội tiết niệu thận học Việt Nam (VUNA).
4. Lương Ngọc Khuê, Mai Trọng Khoa - Hướng dẫn Chẩn đoán và Điều trị một số bệnh Ung bướu 2020 - Nhàxuất bản Y học.
5. Mai Trọng Khoa (2014). Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh ung bướu. Nhà xuất bản Y học.
6. Trần Văn Thuấn, Lê Văn Quảng, Nguyễn Tiến Quang (2019). Hướng dẫn chẩn đoán điều trị bệnh ung thư thường gặp. Nhàxuất bản Y học.
7. Bùi Diệu và cs (2016). Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh ung thư thường gặp. Nhàxuất bản Y học.
8. Nguyễn Văn Hiếu (2010). Điều trị phẫu thuật bệnh ung thư. Nhàxuất bản Y học.
9. Mai Trọng Khoa (2016). Kháng thể đơn dòng và phân tử nhỏ trong điều trị ung thư. Nhà xuất bản Y học.
10. Mai Trọng Khoa, Nguyễn Xuân Kử (2012). Một số tiến bộ về kỹ thuật xạ trị ung thư và ứng dụng trong lâm sàng. Nhà xuất bản Y học.
11. Mai Trọng Khoa và cộng sự (2012). Y học hạt nhân (Sách dùng cho sau đại học). Nhà xuất bản Y học.
12. Hội tiết niệu-Thận học Việt Nam (2013). Phác đồ hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư tuyến tiền liệt.
13. Baxter Oncology (2005). Selected Schedules in the Therapy of Malignant Tumors. 431-434.
14. National Comprehensive Cancer Network (2020). Prostate Cancer. Version1.2020. NCCN Clinical Practice Guideline in Oncology.
15. Vincent T DeVita, Theodore S. Lawrence, Steven A. Rosenberg (2014), Cancer Principles and Practice of Oncology, 10th edition. Lippincott Ravell publishers. Philadelphia, United States.
16. Rhea LP, Gupta B, Aragon-Ching JB (2019). Enzalutamide: a new indication for nonmetastatic castration-resistant prostate cancer. Asian J Androl. 21(2):107-108.
17. Ferlay, J., et al. Cancer incidence and mortality worldwide: sources, methods and major patterns in GLOBOCAN 2012. Int J Cancer, 2015. 136(5): E359-86. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/25220842
18. Siegel RL, Miller KD, Jemal A. Cancer statistics, 2018. CA Cancer J Clin 2018, 68:7-30. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/29313949.
19. Park SY, Murphy SP, Wilkens LR, et al. (2007). Fat and meat intake and prostate cancer risk: the multiethnic cohort study. Int J Cancer 121: 1339-1345.
20. MacLean CH, Newberry SJ, Mojica WA, et al. (2006). Effects of omega-3 fatty acids on cancer risk: a systematic review. JAMA 295: 403-415.
21. EAU - ESTRO - ESUR - SIOG Guidelines on Prostate Cancer 2018
22. Epstein JI, Egevad L, Amin MB, et al. The 2014 International Society of Urological Pathology (ISUP) consensus conference on Gleason grading of prostatic carcinoma: definition of grading patterns and proposal for a new grading system. Am J Surg Pathol 2016;40:244- 252. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26492179.
23. C. Parker, S. Gillessen, A. Heidenreich et al. Cancer of the prostate: ESMO Clinical Practice Guidelines for diagnosis, treatment and follow-up. Annals of Oncology 26 (Supplement 5): v69–v77, 2015. https://www.esmo.org/Guidelines/Genitourinary- Cancers/Cancer-of-the-Prostate
24. Amin MB, Greene FL, Edge S, et al., eds. AJCC Cancer Staging Manual (ed 8th Edition). New York: Springer; 2017.
25. Hussain M, Tangen CM, Higano CS et al. Intermittent (IAD) versus continuous androgen deprivation (CAD) in hormone sensitive metastatic prostate cancer (HSM1PC) patients (pts): results of S9346 (INT-0162), an international phase III trial. N Engl J Med 2013; 368: 1314–1325.
26. Sweeney C, Chen Y-H, Carducci M et al. Impact on overall survival (OS) with chemohormonal therapy versus hormonal therapy for hormone-sensitive newly metastatic prostate cancer (mPrCa): an ECOG-led phase III randomized trial. J Clin Oncol (ASCO Meeting Abstracts) 2014; 32 (18 suppl): LBA2.
27. James ND, Sydes MR, Mason MD et al. Docetaxel and/or zoledronic acid for hormone-naïve prostate cancer: first overall survival results from STAMPEDE (NCT00268476). J Clin Oncol 2015; 33 (suppl; abstract 5001)
28. Fizazi K, Tran N, Fein L, et al. Abiraterone plus prednisone in metastatic, castration- sensitive prostate cancer. N Engl J Med 2017;377:352-360. Available at: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/28578607.
29. de Bono JS, Logothetis CJ, Molina A, et al. Abiraterone and increased survival in metastatic prostate cancer. N Engl J Med 2011; 364:1995.
30. Ryan CJ, et al. Interim analysis (IA) results of COU-AA-302, a randomized, phase III study of abiraterone acetate (AA) in chemotherapy-naive patients (pts) with metastatic castration-resistant prostate cancer (mCRPC). J Clin Oncol 2012; (suppl: abstract LBA 4518).
18. Scher HI, Fizazi K, Saad F, et al. Effect of MDV3100, an androgen receptor signaling inhibitor (ARSI), on overall survival in patients with prostate cancer postdocetaxel: Results from the phase III AFFIRM study. J Clin Oncol 2012; 30.
19. Beer TM, Armstrong AJ, Rathkopf D, et al. Enzalutamide in men with chemotherapy-naive metastatic castration-resistant prostate cancer: extended analysis of the phase 3 PREVAIL study. Eur Urol 2017;71:151-154. Available at: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/27477525.
20. Vadim S. Koshkin et al. Apalutamide in the treatment of castrate-resistant prostate cancer: evidence from clinical trials. Ther Adv Urol 2018, Vol. 10(12) 445–454.
21. Basch EM, Somerfield MR, Beer TM, et al. American Society of Clinical Oncology endorsement of the Cancer Care Ontario Practice Guideline on nonhormonal therapy for men with metastatic hormone-refractory (castration-resistant) prostate cancer. J Clin Oncol 2007; 25:5313.
22. de Bono JS, Oudard S, Ozguroglu M, et al. Prednisone plus cabazitaxel or mitoxantrone for metastatic castration-resistant prostate cancer progressing after docetaxel treatment: a randomised open-label trial. Lancet 2010; 376:1147.
23. Kantoff, P.W., et al. Sipuleucel-T immunotherapy for castration-resistant prostate cancer.NEnglJMed,2010.363:411.https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/20818862
24. Parker C, et al. Overall survival benefit of radium-223 chloride (Alpharadin) in the treatment of patients with symptomatic bone metastases in castration-resistant prostate cancer: A phase III randomized trial (ALSYMPCA). Abstract 1LBA, European Multidisciplinary Congress, 2011
25. Eifler J.B., Feng Z., Lin B.M., et al. (2013). An updated prostate cancer staging nomogram (Partin tables) based on cases from 2006 to 2011. British Journal of Urology International, 111(1), 22-29.
- Thêm trang cùng cấp
- Đăng nhập để gửi ý kiến